MSSV |
Tên |
Đề tài |
GVHD |
70200338 |
Hà Châu Du |
Áp dụng một số công cụ thống kê nhằm giảm tỷ kệ sai hỏng sản phẩm nắp hông tại công ty cổ phần Nakyco |
Hàng Lê Cẩm Phương |
70300156 |
Nguyễn Bảo |
Sự thỏa mãn của khách hàng đối với các trung tâm mua sắm Sài Gòn Nguyễn Kim |
Võ Thị Ngọc Trân |
70300234 |
Huỳnh Minh Chân |
Đánh giá sự hài lòng của các Doanh nghiệp tại TP. HCM đối với các phần mềm ERP |
Nguyễn Thiên Phú |
70301951 |
Phạm Nguyễn Huy Nhật |
Đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng nhân viên công ty TNHH Viễn Thông FPT Miền Nam |
Phạm Ngọc Thuý |
70302289 |
Hà Huy Quyện |
Khảo sát các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định chọn mạng thông tin di động của khách hàng sử dụng thuê bao trả sau |
Phạm Ngọc Thuý |
70302356 |
Nguyễn Thành Sơn |
Nghiên cứu quá trình ra quyết định mua tivi LCD tại TP.HCM |
Võ Thị Ngọc Trân |
70302509 |
Ông Quang Thái |
Lập kế hoạch Marketing cho công ty CP giao dịch Bất động sản Quốc Tế (Intereal) |
Vũ Thế Dũng |
70303279 |
Lê Thanh Tùng |
Khảo sát chất lượng dịch vụ ký túc xá Đại học Quốc Gia |
Võ Thị Ngọc Trân |
70400065 |
Phạm Thu Anh |
Lập kế hoạch tiếp thị cho Công ty cổ phần Truyền thông EPT Việt Nam |
Hàng Lê Cẩm Phương |
70400485 |
Đỗ Trùng Dương |
Khảo sát sự nhận biết thương hiệu sản phẩm Rosshi của công ty cổ phần Dệt may Thái Tuấn |
Hàng Lê Cẩm Phương |
70400843 |
Hồ Phú Hoài |
Sử dụng công cụ thống kê trong quản lý chất lượng nhằm giảm tỷ lệ lỗi tại công ty TNHH Võng Nôi Long Hưng |
Lê Thị Hằng Giang |
70400977 |
Nguyễn Thành Huy |
Nghiên cứu các yếu tố tác động dến quá trình quyết định mua sữa bột Milex dành cho trẻ em của khách hàng tại khu vực Nam Trung Bộ |
Hứa Kiều Phương Mai |
70401150 |
Nguyễn Bảo Khánh |
Đánh giá của người nước ngoài đối với chất lượng dịch vụ là món ăn tại quán ngon |
Phạm Ngọc Thuý |
70401446 |
Thạch Minh Luân |
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua sản phẩm cà phê Mement của người tiêu dùng TP. Vũng Tàu tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu |
Lại Văn Tài |
70401865 |
Nguyễn Thanh Phong |
Nghiên cứu yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua của người tiêu dùng ở TP.HCM với sản phẩm trà xanh không độ |
Hứa Kiều Phương Mai |
70402416 |
Nguyễn Văn Thắng |
Phân tích dự án trồng 40,000 hecta rừng tại Tỉnh Phú Yên của công ty cổ phần Kỹ Nghệ Gỗ Trường Thanh |
Trần Duy Thanh |
70402456 |
Lê Công Thiện |
Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua nhà ở cá nhân tại TP.HCM |
Phạm Ngọc Thuý |
70402594 |
Phạm Văn Thượng |
Đánh giá mức độ hào lòng của khách hàng về chất lượng dịch vụ tại Metro Hiệp Phú |
Trương Thị Lan Anh |
70404096 |
Phạm Văn Du |
Đo lường sự thỏa mãn của khách hàng đối với sản phẩm Trà Xanh đóng chai |
Trương Thị Lan Anh |
70404206 |
Nguyễn Thị Thu Hiền |
Nghiên cứu sự thỏa mãn của sinh viên đối với các dịch vụ của ký túc xá Đại học Quốc Gia TP. HCM |
Trần Duy Thanh |
70404677 |
Đoàn Hữu Trung |
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến xu hướng mua máy tính xách tay của sinh viên |
Phạm Ngọc Thuý |
|
Trương Hồng Dũng |
Đánh giá cảm nhận của khách hàng đối với chất lượng sản phẩm và dịch vụ của cửa hàng thời trang Foci |
Lại Huy Hùng |
|
Huỳnh Tiên Kha |
Đánh giá chất lượng dịch vụ đăng ký môn học trực tuyến của Trường Đại học Bách khoa TPHCM |
Lê Thị Hằng Giang |
|
Mai Thị Cẩm Ly |
Xây dựng chiến lược cạnh tranh cho công ty TNHH truyền thông Phan Quang |
Nguyễn Thiên Phú |
|
Trần Hữu Quốc |
Khảo sát các yếu tố ảnh hưởng tới việc lựa chọn quán cà phê của giới trẻ |
Hàng Lê Cẩm Phương |
|
Nguyễn Quốc Việt |
Nghiên cứu thái độ người tiêu dùng đối với bóng đèn tiết kiệm điện |
Nguyễn Thiên Phú |
|
Nguyễn Thảo Nhiên |
Khảo sát sự hài lòng của khách hàng về các dịch vụ hỗ trợ tại khoa khám bệnh của Bệnh viện Ung Bướu TPHCM |
Nguyễn Thiên Phú |
|
Nguyễn Thị Phương Anh |
Các yếu tố ảnh hưởng đến xu hướng lựa chọn thương hiệu xe gắn máy |
Bùi Huy Hải Bích |
|
Trần Thị Kim Anh |
Đánh giá hiệu quả của khối văn phòng tổng công ty Cổ phần Khoan và Dịch vụ Khoan Dầu Khí |
Trần Minh Thư |
|
Trần Tuấn Anh |
Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định chọn rạp xem phim |
Hàng Lê Cẩm Phương |
|
Thái Tố Bửu |
Xây dựng kế hoạch chiêu thị trong nước giai đoạn 2009-2010 cho mặt hàng nội thất lục bình của công ty TNHH SX-TM Ánh Tấn Cường |
Lại Huy Hùng |
|
Nguyễn Thị Phượng Duyên |
Khảo sát giá trị cảm nhận của người tiêu dùng Tp.HCM đối với sữa Grow và Grow School của hãng Abbott |
Võ Thị Thanh Nhàn |
|
Cao Thị Ngân Hà |
Đánh giá khả năng thu hút ứng viên của các hình thức tuyển mộ tại công ty TNHH Kimberly-Clark Việt Nam |
Trần Minh Thư |
|
Lý Thị Diệu Hồng |
Phân tích tính khả thi dự án cao ốc văn phòng Kiena Tower Quận 3 - Tp Hồ Chí Minh |
Cao Hào Thi |
|
Nguyễn Thị Thanh Kim Hồng |
Nâng cao chất lượng sản phẩm bao bì carton của công ty CP Bao Bì Biên Hoà (SOVI) |
Cao Hào Thi |
|
Nguyễn Vũ Minh Huy |
Khảo sát các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định chọn mua ô tô cá nhân |
Hàng Lê Cẩm Phương |
|
Đào Minh Hùng |
Xây dựng kế hoạch kinh doanh cho công ty TNHH Hoài Bảo Computer (2009-2011) |
Trần Duy Thanh |
|
Nguyễn Quốc Hưng |
Xây dựng chương trình chiêu thị cho Công ty CP Đình Quốc giai đoạn 2009-2011 |
Lại Huy Hùng |
|
Đỗ Quỳnh Liên Hương |
Phân tích khả thi dự án khu nhà ở phường 14 Q Gò Vấp |
Trần Duy Thanh |
|
Trần Hán Kiên |
Kiểm chứng mô hình xác định các hình thức thương mại điện tử do Hayes và Finnegan đề xuất |
Nguyễn Vũ Quang |
|
Phạm Nữ Hồng Lạc |
Phân tích tính khả thi dự án căn hộ dịch vụ Thảo Nguyên Sài Gòn |
TS. Cao Hào Thi |
|
Nguyễn Hoàng Ly |
Lập kế hoạch kinh doanh cho công ty CP nhựa Ngọc Nghĩa giai đoạn 2009-2012 |
Nguyễn Bích Ngọc |
|
Nguyễn Thị Quỳnh Nga |
Lập kế hoạch tiếp thị cho Cty CP Kỹ nghệ Đô Thành giai đoạn 2009 - 2011 |
Hàng Lê Cẩm Phương |
|
Bùi Thị Mai Như |
Khảo sát mực độ hài lòng của nhân viên về hệ thống lương bổng - đãi ngộ của ngân hàng TMCP Ngoại Thương Vietcombank Chi nhánh Đồng Nai |
Trần Minh Thư |
|
Nguyễn Hồng Phấn |
Nghiên cứu thực trạng đọc sách của sinh viên các trường đại học tại Tp.HCM |
Lại Huy Hùng |
|
Lê Thị Hiền Phương |
Kiểm định mô hình ba nhân tố Fama-French trên thị trường chứng khoán Việt Nam |
Nguyễn Thu Hiền |
|
Nguyễn Thị Uyên Phương |
Quản lý rủi ro tín dụng tại ngân hàng thương mại CP Sài Gòn Thương Tín |
Nguyễn Thu Hiền |
|
Đinh Thiện Quốc |
Khảo sát nhu cầu nhà ở dành cho người có thu nhập ổn định |
Lê Thị Hằng Giang |
|
Lê Ngọc Sơn |
Đánh giá mức độ hài lòng của du khách về các dịch vụ trong Khu du lịch Lạc Cảnh Đại Nam Văn Hiến |
Lê Thị Thanh Xuân |
|
Bùi Thị Phương Thanh |
Hoàn thiện hệ thống đánh giá thành tích nhân viên tại công ty cổ phần nước giải khát hàng không Sasco |
Tạ Thị Hồng Hạnh |
|
Trầm Quốc Thanh |
Đánh giá chất lượng dịch vụ tín dụng của công ty tài chính Prudential Việt Nam |
Lại Huy Hùng |
|
Trần Thiên Thanh |
Lập kế hoạch đoà tạo cho nhân viên xí nghiệp in bao bì giấy - tổng công ty Liksin |
Trần Minh Thư |
|
Đinh Phan Quang Thái |
Khảo sát hành vi người tiêu dùng với sản phẩm sữa bột cho trẻ em |
Lê Thị Hằng Giang |
|
Nguyễn Quốc Thái |
Phân tích tình hình tài chính Cty Kinh Đô miền Bắc và Bibica theo quan điểm nhà đầu tư |
Nguyễn Thu Hiền |
|
Nguyễn Thông |
Phân tích tài chính Cty CP nước giải khát Sài Gòn - Tribeco và Cty CP nước giải khát Chương Dương - CD Beco theo quan điểm nhà đầu tư |
Nguyễn Thu Hiền |
|
Nguyễn Thị Thu |
Nghiên cứu quá trình mua sắm của người tiêu dùng về hàng thời trang trẻ may sẵn, Một số tác động, nhận thức của họ giữa hàng may Việt Nam và Trung Quốc |
Lại Huy Hùng |
|
Đặng Thị Phương Thúy |
Nghiên cứu sự thỏa mãn của khách hàng đối với dịch vụ bán hàng công ty CP bao bì nhựa Tân Tiến |
Lại Huy Hùng |
|
Vũ Thị Thu Trang |
Kế họach marketing cho sản phẩm cacao của công ty Vinacacao Việt Nam_Vinacacao (2009-2010-2011) |
Lê Thị Hằng Giang |
|
Hồ Bích Trâm |
So sánh chất lượng dịch vụ các rạp chiếu phim Cinebox Lý Chính Thắng, Đống Đa, Galaxy Nguyễn Trãi |
Bùi Huy Hải Bích |
|
Nguyễn Ngọc Quế Tường |
Nghiên cứu hành vi mua của người tiêu dùng đối với sản phẩm kem ăn tại quán ở TPHCM |
Lê Thị Hằng Giang |
|
Trần Quốc Tứ |
Cải thiện hệ thống đánh giá thành tích công tác tại Công ty giày da và may mặc xuất khẩu Lega Mex |
Trần Minh Thư |
|
Đỗ Hoàng Việt |
Đánh giá sự hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ phân phối ở công ty cổ phân VISCOM |
Võ Thị Thanh Nhàn |
|
Nguyễn Phước Thiện Chân |
Nghiên cứu hành vi mua thiết bị vô trùng của các cơ sở khám chữa bệnh |
Lê Thị Hằng Giang |
|
Phan Thanh Chung |
Phân tích tình hình tài chính Cty CP Dược phẩm Hậu Giang và Cty CP Dược phẩm Imexpharm |
Nguyễn Thu Hiền |
|
Phạm Văn Du |
|
Nguyễn Thiên Phú |
|
Trần Thị Mỹ Dung |
Đánh giá sức khoẻ nhãn hiệu Rosshi của công ty cổ phần Dệt may Thái Tuấn trên thị trường tiêu dùng TP. Hồ Chí Minh |
Lê Thị Thanh Xuân |
|
Đinh Thị Hồng Loan |
Mối quan hệ giữa lạm phát và tỷ suất sinh lợi cổ phiếu trên TTCK Việt Nam (HOSE) giai đoạn 2005 - 2008 |
Nguyễn Thu Hiền |
|
Thái Thị Ý Nhi |
Định phí sản phẩm bảo hiểm xe ô tô cho công ty CP bảo hiểm AAA |
Lại Huy Hùng |
|
Võ Minh Quốc |
Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả quản trị vốn lưu động tại Cty TNHH Dược phẩm Huy Toàn |
Nguyễn Thu Hiền |
|
Nguyễn Thái Phương Thảo |
Phân khúc thị trường khách du lịch quốc tế của công ty dịch vụ du lịch Bến Thành |
Lại Huy Hùng |
|
Trương Minh Thảo |
Khảo sát sự hài lòng đối với công việc tại công ty VNES |
Trần Duy Thanh |
|
Nguyễn Thị Tiền |
Đánh giá sự thỏa mãn của khách hàng khi sử dụng dịch vụ chi kiều hối tại quầy của công ty kiều hối Đông Á |
Nguyễn Thiên Phú |
|
Nguyễn Văn Vinh |
Bố trí mặt bằng và cân bằng dây chuyền sản xuất cho công ty chế biến gỗ xuất khẩu Long Thạnh Phát |
Nguyễn Vũ Quang |
|
Võ Tá Bình |
Nâng cao năng lực sản xuất tại công ty TNHH SX-TM-DV Long Thành |
Võ Thị Ngọc Trân |
|
Nguyễn Tiến Hải |
Áp dụng công cụ thống kê để giảm tỷ lệ Khuyết tật sản phẩm tại công ty IFC |
Vọ Thị Ngọc Trân |
|
Nguyễn Quốc Khoa |
Đánh giá chất lượng dịch vụ xe buýt tại TP HCM |
Võ Thị Ngọc Trân |
|
Phan Tín Nghĩa |
Xây dựng chiến lược truyền thông và bán hàng năm 2009 cho công ty CP dữ liệu nguồn lực Việt |
Vũ Thế Dũng |
|
Nguyễn Duy Quang |
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng tới lòng trung thành của khách hàng đối với thương hiệu dầu gội đầu Xmen |
Võ Thị Ngọc Trân |
|
Phạm Ngọc Tân |
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi mua của khách hàng đối với sản phẩm máy in và máy photo cho công ty Minh Thanh |
Ngô Đình Dũng |
|
Nguyễn Đức Thuận |
Lập kế hoạch điều độ sản xuất của xường màng ghép tại công ty sản xuất bao bì Sài Gòn (Sapaco) |
Võ Thị Ngọc Trân |
|
Phan Thanh Phong |
Đánh giá chất lượng dịch vụ internet ADSL của công ty Netnam tại Quận Phú Nhuận |
Võ Thị Ngọc Trân |
|
Phan Thị Vân Anh |
Nghiên cứu các yếu tô ản hưởng đến hành vi mua của người tiêu dùng đối với thức uống cacao |
CN. Hứa Kiều Phương Mai |
|
Hà Quốc Bảo |
Xác định vấn đề chất lượng đề xuất giải pháp giảm tỷ lệ phế phẩm tại công ty bao bì Sài gòn SAPACO. |
Đường Võ Hùng |
|
Trần Ngọc Đức Bình |
Xác định trung tâm phân phối công ty P&G Việt Nam Khu vực kinh tế trọng điểm phía Nam |
Nguyễn Kim Anh |
|
Võ Duy Bình |
Dự báo nhu cầu và hoạch định nguyên vật liệu cho Công ty Cổ phần Bao bì Nhựa Tân Tiến |
Đường Võ Hùng |
|
Tạ Chánh Chánh |
Tái thiết kế hệ thống phân phối cho công ty CP Cacao Việt nam - Vinacacao tại thị trường Tp. HCM |
Lại Văn Tài |
|
Lê Trần Bảo Châu |
Kế hoạch marketing cho sản phẩm màng nhựa công ty CP Bao Bì Sài Gòn SAPACO (2009 - 2010 - 2011) |
Nguyễn Vũ Quang |
|
Trần Thị Kim Châu |
Hoạch định chiến lược cho công ty TNHH quảng cáo trực tuyến FPT giai đoạn 2009-2012 |
Hà Văn Hiệp |
|
Nguyễn Mạnh Cường |
Quản lý dự án xây dựng nhà ở chung cư Thới An phường Thới An, Quận 12, Tp. HCM |
Hà Văn Hiệp |
|
Nguyễn Ngọc Cung |
Áp dụng Lean Manufacturing vào hoạt động sản xuất ở Công ty Tân Hiệp Phát |
Nguyễn Thị Thu Hằng |
|
Nguyễn Đông Danh |
Đánh giá chất lượng dịch vụ giao nhận tại xí nghiệp đại lý giao nhận vận tải quốc tế (SOTRANS) |
Nguyễn Kim Anh |
|
Hoàng Trần Khánh Dũng |
Các biện pháp nâng cao hiệu quả sản xuất sản phẩm PCBA tại Công ty Fujitsu Việt nam, TNHH. |
Hồ Thanh Tâm |
|
Huỳnh Tấn Dũng |
Xây dựng chiến lược phát triển sản xuất kinh doanh cho công ty TNHH sản xuất và thương mại Thanh Long giai đoạn 2009 - 2014 |
Nguyễn Hoàng Chí Đức |
|
Nguyễn Văn Dũng |
Dự báo và hoạch định nhu cầu vật tư tại công ty CP thép Biên Hòa (VIKASA) |
Nguyễn Kim Anh |
|
Phạm Thị Thục Đoan |
Xây dựng chương trình nâng cao chất lượng dịch vụ khách hàng công ty Đỉnh Nguyên |
Nguyễn Thị Ánh Phương |
|
Vũ Hoàng Giang |
Áp dụng một số công cụ quản lý nhằm nâng cao chất lượng sản phẩm tại công ty CP may Phương Đông. |
Đường Võ Hùng |
|
Trần Thạch Hà |
Áp hệ thống sản xuất tinh gọn tại dây chuyền Audio tại công ty Sonion Việt nam |
Nguyễn Kim Anh, |
|
Diệp Hoàng Hải |
Ứng dụng các công cụ thống kê nhằm làm giảm tỉ lệ sản phẩm không phù hợp tại Công ty Cổ phần thép Biên Hòa |
Nguyễn Kim Anh |
|
Lâm Thị Ngọc Hải |
Đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng đối với sản phẩm và dịch vụ tại cửa hàng trà sữa Trân Châu Feeling Tea |
ThS.Nguyễn Văn Nhơn |
|
Vũ Thị Hiếu Hạnh |
Đánh giá lợi thế cạnh tranh của ngành chế biến lương thực thực phẩm Tp. Hồ Chí Minh |
Vũ Thế Dũng |
|
Phạm Thị Thuý Hằng |
Dự báo nhu cầu và hoạch định tồn kho nguyên vật liệu cho sản phẩm bao bì tại công ty TNHH Starprint Việt Nam |
Nguyễn Thúy Quỳnh Loan |
|
Trần Thị Hằng |
Phân tích và so sánh quy trình gia công sản phẩm đan của công ty ScanCom Việt Nam và nhà thầu phụ |
Nguyễn Quỳnh Mai |
|
Hoàng Trọng Hiếu |
Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua của khách hàng đối với dịch vụ FTTX của FPT Telecom |
Hà Văn Hiệp |
|
Đinh Quốc Hiệp |
Hoạch định nhu cầu nguyên vật liệu cho sản phẩm dép xốp EVA tại công ty sản xuất hàng tiêu dùng Bình Tiên |
Nguyễn Thùy Trang |
|
Châu Tuấn Huy |
Lòng tin và các tiền tố của sự thỏa mãn của nhân viên tại các công ty ở Việt Nam |
TS. Lê Nguyễn Hậu |
|
Lê Xuân Huy |
Nghiên cứu lợi thế cạnh tranh ngành Cơ khí TP.HCM |
Nguyễn Thúy Quỳnh Loan, |
|
Nguyễn Quang Huy |
Khảo sát và đánh giá sự thỏa mãn của khách hàng với hoạt động chiêu thị tại công ty CP Pymepharco |
Nguyễn Quỳnh Mai |
|
Nguyễn Thị Ngọc Huyền |
Lập kế hoạch quản lý dự án xây dựng nhà thi đấu có mái che Trường Đại Học Bách Khoa TP. Hồ Chí Minh |
Võ Thị Ngọc Trân |
|
Phan Quốc Hùng |
Khảo sát sự hài lòng của khách hàng đối với sản phẩm áo sơ mi nam Phan Tín |
Nguyễn Thùy Trang |
|
Nguyễn Quốc Khánh |
Sử dụng công cụ thống kê nhằm giảm tỷ lệ lỗi sản phẩm chân chống nghiêng |
Trương Minh Chương |
|
Võ Văn Khánh |
Áp dụng những nguyên tắc của Lean để phân tích lãng phí và đề xuất giải pháp khắc phục tình trạng trễ đơn hàng tại công ty Cổ phần Sản xuất & Thương mại Nam Hoa |
Nguyễn Quỳnh Mai |
|
Võ Hữu Khoa |
Hoạch định chiến lược marketing giai đoạn 2009-2011 cho công ty TNHH Khánh Mi |
Nguyễn Thị Ánh Phương |
|
Lê Thái Kiên |
Khảo sát chất lượng dịch vụ theo quan điểm của khách hàng tại Coopmart Lý Thường Kiệt |
ThS. Nguyễn Văn Nhơn |
|
Nguyễn Văn Lành |
Ứng dụng lý thuyết Lean Manufacturing xây dựng sơ đồ chuỗi giá trị tương lai dòng sản phẩm 4ML tại nhà máy PWB công ty Fujitsu Việt Nam |
Bùi Nguyên Hùng |
|
Đường Nhật Linh |
Hoàn thiện hệ thống đánh giá năng lực thực hiện công việc của nhân viên công ty TNHH may mặc ESQUEL Việt Nam |
Nguyễn Thanh Hùng |
|
Huỳnh Phạm Anh Linh |
Nghiên cứu đánh giá của người xem đối với quảng cáo trên truyền hình |
Vũ Thế Dũng |
|
Trần Phan Loan |
Nghiên cứu lợi thế cạnh tranh ngành Hóa chất TP.HCM |
Bùi Nguyên Hùng |
|
Trần Đình Luật |
Khảo sát hành vi người tiêu dùng với sản phẩm xe đạp điện |
ThS.Dương Thi Ngoc Liên |
|
Quan Đức Lương |
Xây dựng chiến lược cạnh tranh cho dòng sản phẩm Bàn Ghế Sofa bằng lục bình của công ty TNHH ATC trên địa bàn TP. HCM trong giai đoạn 2009-2010 |
Nguyễn Thị Ánh Phương |
|
Ngô Linh Ly |
Khảo sát sự thỏa mãn của khách hàng đối với chất lượng dịch vụ triển khai và bảo trì phần mềm kế toán ACCnet của công ty Lạc Việt |
ThS.Dương Thi Ngoc Liên |
|
Phương Bích Mai |
Hoạch đính chiến lược marketing cho công ty Blue Lotus trong giai đoạn 2009-2011 |
Nguyễn Thị Ánh Phương |
|
Nguyễn Thị Thanh Ngân |
Khảo sát sự thoả mãn khách hàng đối với dịch vụ ADSL của FPT Telecom chi nhánh Chợ Lớn |
Nguyễn Vũ Quang |
|
Trần Hoàng Nguyên |
Lập chiến lược marketing xuất nhập khẩu cho công ty CP Giày An Lạc |
Nguyễn Mạnh Tuân |
|
Lê Kim Nhật |
Hoạch định chiến lược kinh doanh giai đoạn 2009 - 2012 cho công ty cổ phần đầu tư xây dựng Phú Hưng Gia |
Nguyễn Mạnh Tuân |
|
Nguyễn Thanh Phong |
Đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng về chất lượng quảng cáo trực tuyến trên báo điện tử 24H.COM.VN |
Nguyễn Kim Anh, |
|
Thới Thành Phủ |
Nhận diện và giải quyết vấn đề duy trì nguồn nhân lực tại công ty TNHH Biebl Design |
Nguyễn Mạnh Tuân |
|
Nguyễn Kỳ Quan |
Chiến lược Marketing cho công ty cổ phần gách ngói Đồng Nai giai đoạn 2009-2014 |
ThS. Dương Thị Ngọc Liên |
|
Lâm Tố Quyên |
Hoạch định chiến lược marketing cho công ty kiến trúc Anh trong giai đoạn 2009-2011 |
Nguyễn Thị Ánh Phương |
|
Hà Ngọc Nhã Quỳnh |
Phân tích khả thi dư án xây dựng cao ốc văn phòng 123 Nguyễn Đình Chiểu Q3 TPHCM |
Hà Văn Hiệp |
|
Nguyễn Thị Như Quỳnh |
Sử dụng một số công cụ thống kê nhằm giảm tỷ lệ phế phẩm tại Công ty Cổ phần Cáp Vĩnh Khánh |
Nguyễn Thị Thu Hằng |
|
Nguyễn Thị Xuân Sang |
Giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh dịch vụ Leased-Line công ty Net Nam chi nhánh TP. Hồ Chí Minh |
Lại Văn Tài |
|
Huỳnh Văn Sơn |
Ứng dụng FMEA tại phân xưởng định hình của công ty cổ phần tập đoàn kỹ nghệ Gỗ Trường Thành |
Nguyễn Hồng Phúc |
|
Nguyễn Văn Sơn |
Áp dụng các công cụ thống kê để giảm tỷ lệ sản phẩm không phù hợp chỉ may giày tại công ty LD Coats Phong phú |
Nguyễn Quỳnh Mai |
|
Trần Thanh Tâm |
Mức độ tiếp thu kiến thức kinh doanh - tiếp thị của nhân viên tại các cty có vốn đầu tư nước ngoài |
TS. Lê Nguyễn Hậu |
|
Lê Cao Thiên Thanh |
Khảo sát công tác triển khai hệ thống SAP tại công ty Kimberly-Clark Việt Nam |
Nguyễn Kim Anh |
|
Phạm Văn Thành |
Phân tích khả thi về tài chính "Cao ốc văn phòng cho thuê" |
Trương Minh Chương |
|
Trần Thị Phương Thảo |
Các yếu tố tác động đến ý định mua sản phẩm máy tính xách tay trong giới sinh viên Tp.HCM |
TS. Lê Nguyễn Hậu |
|
Trương Thị Ngọc Thảo |
Hoạch định chiến lược kinh doanh APL Logistics cho công ty TNHH APL-NOL Việt Nam, giai đoạn 2009-2014 |
Lại Văn Tài |
|
Nguyễn Mạnh Thắng |
Áp dụng quy trình DMAIC để cải tiến chất lượng sản phẩm tã giấy tại công ty cổ phần KyVy |
Ng. Thúy Quỳnh Loan, |
|
Nguyễn Thị Ngọc Thuý |
Khảo sát sự hài lòng của người tiêu dùng về sản phẩm bút B-Master của tập đoàn Thiên Long |
Hà Văn Hiệp |
|
Võ Thị Diệp Thuỳ |
Khảo sát mức độ thoả mãn của người loa động về chính sách lương bổng và đãi ngộ tại nhà máy Đạm Phú Mỹ |
Nguyễn Thanh Hùng |
|
Nguyễn Ngọc Thư |
Dự báo nhu cầu sản xuất và hoạch định nguyên vật liệu cho Công ty TNHH Nhựa và hóa chất TVC Vina |
Đường Võ Hùng |
|
Nguyễn Thiện Toàn |
Một số giải pháp giảm tỷ lệ sản phẩm không phù hợp tại Công ty Cổ phần Hưng Vượng |
Nguyễn Thị Thu Hằng |
|
Lê Quốc Toản |
Giải pháp nâng cao, cải tiến chất lượng tại xưởng sản xuất nữ trang PNJ |
Nguyễn Hoàng Chí Đức |
|
Lê Vũ Kiều Trinh |
Hoàn thiện quy trình tuyển dụng của công ty Thép Kim Vỹ |
Trương Minh Chương |
|
Nguyễn Hoàng Kiều Trinh |
Hoạch định chiến lược kinh doanh cho công ty Cổ phần chế biến hàng xuất khẩu Cầu Tre giai đoạn 2009 - 2012 |
Nguyễn Thị Thu Hằng |
|
Hoàng Xuân Trường |
Phân tích và đánh giá tính khả thi của dự án Viễn đông Meridian ở Đà Nẵng |
Nguyễn Hoàng Chí Đức |
|
Hoàng Thanh Tuấn |
Nâng cao hiệu quả thu hút và duy trì nguồn nhân lực tại Sapaco |
Hà Văn Hiệp |
|
Chế Hoàng Cẩm Tú |
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của người đọc với blog của Margroup |
Nguyễn Hoàng Chí Đức |
|
Phan Phương Tùng |
Lập kế hoạch điều độ sản xuất Công ty Cổ phần Bao bì Nhựa Tân Tiến |
Nguyễn Thị Thu Hằng |
|
Trần Quốc Việt |
Nâng cao năng lực sản xuất tại Xí nghiệp 2 - Công ty Cổ phần May Phương Đông |
Hồ Thanh Tâm |
|
Huỳnh Đình Vinh |
Xây dựng và triển khai thử nghiệm chương trình FMEA vào quy trình sản xuất nhằm nâng cao chất lượng sản phẩm tại công ty Fujikura Fiber Optics Việt Nam (FOV) |
Bùi Nguyên Hùng |
|
Nguyễn Ngọc Thảo Vy |
Lập kế hoạch và kiểm soát dự án mở rộng hệ thống nâng khí giàn khoan MSP-6 và MSP-10 cho mỏ Bạch Hổ |
Ng. Thúy Quỳnh Loan |
|
Trương Trần Ngọc Yến |
Xây dựng kế hoạch marketing cho sản phẩm tả giấy trẻ em tại công ty cổ phần KyVy |
Ng. Thúy Quỳnh Loan |
|
Hoàng Đức Biên |
Lập kế hoạch chiêu thị cho 3 khu giải trí của ALTA Plaza: Rạp Cinema 3D Turboride, trò chơi điện tử Lazer game và O'Kul Coffee Bar |
Võ Thị Ngọc Trân |
|
Lê Nguyễn Minh Tâm |
Xậy dựng chương trình đào tạo và lập mô hình quản lý kháo đào tạo cho đội ngũ công nhân công ty CP May Đồng Nai |
Tạ Thị Hồng Hạnh |
|
Lê Thanh Dũng |
Phân tích tính khả thi dự án chung cư cao cấp Sunview Building |
Nguyễn Vũ Quang |
|
Cù Xuân Hà |
Áp dụng công cụ FMEA nhằm nâng cao chất lượng sản phẩm tại phân xưởng Gỗ công ty Scancom Việt Nam |
Nguyễn Hồng Phúc |
|
Trịnh Văn Hào |
Xây dựng chiến lược huy động vốn cho ngân hàng thương mại cổ phần Nam Việt tại TP.HCM giai đoạn 2009 - 2011 |
Nguyễn Thùy Trang |
|
Trương Quang Hải |
Kế hoạch tiếp thị cho công ty cổ phần Ca cao Việt Nam năm 2009 |
Lại Văn Tài |
|
Nguyễn Đức Hảo |
Nghiên cứu sự thỏa mãn của khách hàng đối với dịch vụ cung cấp vé máy bay tại công ty Hồng Ngọc Hà |
Nguyễn Hoàng Chí Đức |
|
Nguyễn Trung Hậu |
Khảo sát các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua sữa bột dinh dưỡng cho trẻ em dưới 6 tuổi |
CN. Hứa Kiều Phương Mai |
|
Trịnh Hoàng Lâm |
Hoạch định chiến lược kinh doanh sản phẩm bê tông cốt thép dự ứng lực tiền chế của công ty cổ phần đầu tư và xây dựng số 45 |
Trương Minh Chương |
|
Phù Lê Lợi |
Áp dụng Lean để xác định các lãng phí và đề ra một số giải pháp giảm lãng phí tại công ty TNHH sản xuất hàng tiêu dùng Bình Tiên |
Nguyễn Quỳnh Mai |
|
Hoàng Thị Mai |
Giải pháp nâng cao hiệu quả động viên nhân viên khối văn phòng tại công ty Pepsico VN |
Bùi Nguyên Hùng |
|
Ngô Lê Minh Ngọc |
Đánh giá việc áp dụng hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2000 so sánh giữa hai doanh nghiệp ở Việt Nam |
Ng. Thúy Quỳnh Loan |
|
Nguyễn Phan Khôi Nguyên |
Dự báo nhu cầu và lập kế hoạch điều độ sản xuất cho công ty Cổ phần Dệt may Thái Tuấn |
Đường Võ Hùng |
|
Lê Vũ Thành Phúc |
Nghiên cứu lợi thế cạnh tranh ngành Điện tử Công Nghệ Thông Tin TP.HCM |
Nguyễn Quỳnh Mai |
|
Phạm Thị Hồng Phương |
Xây dựng các giải pháp nhằm giảm lãng phí tại Xí nghiệp May Việt Hải |
Đường Võ Hùng |
|
Trần Thị Kim Phương |
Nghiên cứu sự thỏa mãn của khách hàng đối với nước khoáng thiên nhiên Lavie |
CN. Hứa Kiều Phương Mai |
|
Đinh Quốc Tuấn |
Xây dựng kế hoạch marketing cho công ty cổ phần địa ốc trực tuyến |
Vũ Thế Dũng |
|
Nguyễn Sỹ Tùng |
Xây dựng kế hoạch truyền thông cho sản phẩm iTV của công ty FPT Telecom - Chi nhánh Bến Thành năm 2009 |
Nguyễn Thùy Trang |
< Lùi | Tiếp theo > |
---|
- 25/02/2014 13:20 - Luận Văn Đai Học 1 K2009
- 10/09/2013 10:20 - Luận Văn Đai Học 1 K2008
- 22/02/2012 11:03 - Luận Văn Đai Học 1 K2007
- 20/02/2012 10:50 - Luận Văn Đai Học 1 K2006
- 20/02/2012 10:34 - Luận Văn Đai Học 1 K2005
- 04/01/2012 10:51 - Luận Văn Đai Học 1 K2003
- 04/01/2012 10:43 - Luận Văn Đai Học 1 K2002
- 04/01/2012 10:34 - Luận Văn Đai Học 1 K2001
- 04/01/2012 10:26 - Luận Văn Đai Học 1 K2000