CÁC QUY ĐỊNH
Yêu cầu về trình độ tiếng Anh, chuyển điểm các môn ngoại ngữ áp dụng từ HK131
và các kỳ thi tiếng Anh theo định hướng
TOEIC
I. Yêu cầu về trình độ tiếng Anh
|
Bậc cao đẳng hệ chính quy |
Bậc đại học hệ VLVH |
Bậc đại học hệ chính quy |
Điều kiện đăng ký môn Anh văn 1 và chuẩn Anh văn sau 2 năm học |
250 |
- |
250 |
Điều kiện nhận Luận văn tốt nghiệp |
350 |
400 |
400 (HK1/14-15) 410 (HK2/14-15) 430 (HK1/15-16) 450 (HK2/15-16) |
Điều kiện xét tốt nghiệp |
400 |
400 |
450 |
Các mức điểm này là mức điểm TOEIC tối thiểu hoặc có thể tương đương từ các chứng chỉ TOEFL, IELTS, Cambridge, … (Xem bảng quy đổi tại mục VI). Chỉ chấp nhận các chứng chỉ quốc tế đối với hệ chính quy và chấp nhận kỳ thi tiếng Anh theo định hướng TOEIC do trường ĐHBK tổ chức đối với hệ không chính quy. Riêng sinh viên Lào và Campuchia không có yêu cầu về ngoại ngữ nhưng vẫn phải hoàn thành các môn ngoại ngữ có trong CTĐT.
Đối với chương trình Kỹ sư tài năng, chuẩn Anh văn để nhận LVTN tương đương với các lớp đại trà. Chuẩn Anh văn để xét tốt nghiệp cho K.2009 và K.2010 là 450 TOEIC, K.2011 và K.2012 là 500 TOEIC, từ K.2013 là 550 TOEIC (hoặc tương đương). SV có thể nhận bằng tốt nghiệp thường nếu chỉ đạt chuẩn Anh văn của lớp đại trà. Các chương trình đặc biệt khác (PFIEV, Tiên tiến, …) còn có thêm các quy định riêng về ngoại ngữ.
II. Miễn học các môn ngoại ngữ và xét chuyển điểm
- SV có CCNN quốc tế đạt yêu cầu có thể nộp CCNN và đề nghị xét chuyển điểm (xem quy trình nộp tại mục VII).
- Trong suốt thời gian học tại trường, một môn ngoại ngữ được chuyển điểm tối đa một lần từ CCNN quốc tế.
- Điểm các môn được chuyển sẽ được ghi vào mục điểm chuyển/bảo lưu (không ghi vào điểm học kỳ).
- Trường hợp SV đã đăng ký học các môn ngoại ngữ trước khi có CCNN thì phải hoàn tất việc học và thi như bình thường.
- Trường hợp SV đã học các môn ngoại ngữ (đạt hay không đạt) thì sau đó vẫn được đăng ký chuyển điểm (để cải thiện điểm) từ điểm quy đổi CCNN tương ứng với điều kiện môn học có kết quả đánh giá khác không (vắng thi và cấm thi được tính như điểm 0) trong ít nhất một lần học trước đó.
- Mỗi học kỳ có hai đợt nộp CCNN theo lịch sau:
Đợt nộp CCNN |
Thời gian |
Xét chuyển điểm Xét nhận LVTN, xét tốt nghiệp (đợt 1) |
Tuần học 13 -14 của học kỳ |
Xét nhận LVTN, xét tốt nghiệp (đợt 2) |
Tuần học 1 của học kỳ |
Xét tốt nghiệp (đợt 3) |
Tuần học 5 -6 của học kỳ |
* Tính theo học kỳ của các khóa chính quy trừ năm 1
Các SV nộp CCNN đợt 2 được đăng ký LVTN bổ sung vào tuần 2 của học kỳ.
Các SV nộp CCNN để xét tốt nghiệp sau đợt cấp giấy chứng nhận tốt nghiệp sẽ không được cấp giấy chứng nhận tốt nghiệp.
III. Các kỳ thi tiếng Anh theo định hướng TOEIC do trường ĐHBK tổ chức
Đợt thi tiếng Anh |
Thời gian đăng ký |
Ngày thi |
Dành cho SV năm 1 nhập học |
Khi làm thủ tục nhập học |
T.Bảy của tuần nhập học |
Đợt thi cuối học kỳ |
Tuần học 15 của học kỳ |
T.Bảy của tuần dự trữ của học kỳ * |
Đợt thi dành riêng cho SV hệ VLVH (KCQ) |
Tuần trước tuần tổ chức thi |
T.Bảy của tuần cuối đợt nghỉ giữa hai đợt học của SV các lớp Địa phương ** |
* Tính theo học kỳ của các khóa chính quy trừ năm 1
** Tính theo biểu đồ năm học của các lớp Địa phương
IV. Kết quả kiểm tra tiếng Anh khi nhập học
Kết quả điểm kiểm tra tiếng Anh khi nhập học được dùng để đăng ký các môn Anh văn, xét miễn học và chuyển điểm vào các môn Anh văn 1 và Anh văn 2.
Điểm kiểm tra (TOEIC) |
Kết quả |
< 250 |
Không được đăng ký môn AV1 |
250 – 345 |
Được đăng ký AV1 |
350 – 445 |
Miễn AV1 và được đăng ký AV2 |
≥450 |
Miễn AV1, AV2 và được đăng ký AV3 |
Điểm chuyển cho các môn Anh văn được quy định như sau:
Điểm kiểm tra (TOEIC) |
AV1 |
AV2 |
|
Điểm kiểm tra (TOEIC) |
AV1 |
AV2 |
350 |
6 |
|
|
450 |
10 |
6 |
360 |
6.5 |
|
|
460 |
10 |
6.5 |
370 |
7 |
|
|
470 |
10 |
7 |
380 |
7.5 |
|
|
480 |
10 |
7.5 |
390 |
8 |
|
|
490 |
10 |
8 |
410 |
8.5 |
|
|
510 |
10 |
8.5 |
430 |
9 |
|
|
530 |
10 |
9 |
440 |
9.5 |
|
|
540 |
10 |
9.5 |
|
|
|
550 |
10 |
10 |
Các điểm kiểm tra trong bảng là mức tối thiểu cần đạt.
Trường hợp không muốn miễn học và chuyển điểm, sinh viên cần làm phiếu đăng ký.
V. Các xử lý học vụ
- SV không đạt chuẩn Anh văn sau 2 năm học sẽ không được đăng ký môn học để tập trung học Anh văn (không bị xử lý học vụ do không đăng ký môn học). Nếu sau một năm vẫn không đủ chuẩn thì sẽ bị tạm dừng học.
- SV không đủ chuẩn Anh văn để nhận LVTN hoặc xét tốt nghiệp nếu đã hoàn thành tất cả các môn trong CTĐT (trừ LVTN và các môn Anh văn) thì làm đơn xem xét không đăng ký môn học và sẽ không bị xử lý học vụ do không đăng ký môn học. Nếu sau một năm vẫn không đủ chuẩn thì sẽ bị tạm dừng học.
VI. Bảng quy đổi điểm
Các chứng chỉ Anh văn quốc tế |
Các môn Anh văn | |||||||||||
TOEIC |
TOEFL ITP |
TOEFL iBT |
IELTS |
BULATS |
KET (A2) |
PET |
FCE (B2) |
CAE |
AV1 |
AV2 |
AV3 |
AV4 |
300 |
400 |
32 |
3.0 |
20 |
Pass |
Pass |
Level B1 |
Level B2 |
5 |
|
|
|
310 |
403 |
|
|
22 |
5.5 |
|
|
| ||||
320 |
407 |
33 |
|
24 |
6 |
|
|
| ||||
330 |
410 |
|
|
26 |
6.5 |
|
|
| ||||
340 |
413 |
34 |
|
28 |
7 |
|
|
| ||||
350 |
417 |
35 |
3.5 |
30 |
7.5 |
5 |
|
| ||||
360 |
420 |
36 |
|
31 |
Pass with Merit |
8 |
5.5 |
|
| |||
370 |
423 |
37 |
|
32 |
8.5 |
6 |
|
| ||||
380 |
427 |
38 |
|
33 |
9 |
6.5 |
|
| ||||
390 |
430 |
39 |
|
34 |
9.5 |
7 |
|
| ||||
400 |
433 |
40 |
4.0 |
35 |
10 |
7.5 |
5 |
| ||||
410 |
437 |
41 |
|
36 |
Pass with Distinc-tion |
10 |
8 |
5.5 |
| |||
420 |
440 |
42 |
|
37 |
10 |
8.5 |
6 |
| ||||
430 |
443 |
43 |
|
38 |
10 |
9 |
6.5 |
| ||||
440 |
447 |
44 |
|
39 |
10 |
9.5 |
7 |
| ||||
450 |
450 |
45 |
4.5 |
40 |
10 |
10 |
7.5 |
5 | ||||
460 |
453 |
46 |
|
42 |
|
Pass with Merit |
Grade C |
10 |
10 |
8 |
5.5 | |
470 |
457 |
47 |
|
44 |
10 |
10 |
8.5 |
6 | ||||
480 |
460 |
48 |
|
46 |
10 |
10 |
9 |
6.5 | ||||
490 |
463 |
49 |
|
48 |
10 |
10 |
9.5 |
7 | ||||
500 |
467 |
50 |
5.0 |
50 |
10 |
10 |
10 |
7.5 | ||||
520 |
473 |
52 |
|
52 |
Pass with Distinc-tion |
10 |
10 |
10 |
8 | |||
540 |
480 |
54 |
|
54 |
10 |
10 |
10 |
8.5 | ||||
560 |
487 |
56 |
|
56 |
10 |
10 |
10 |
9 | ||||
580 |
493 |
58 |
|
58 |
10 |
10 |
10 |
9.5 | ||||
600 |
500 |
61 |
5.5 |
60 |
10 |
10 |
10 |
10 |
Các SV đã tốt nghiệp đại học ngành tiếng Anh được miễn 4 môn Anh văn (cho điểm 10) và đạt trình độ tiếng Anh để xét nhận LVTN và xét tốt nghiệp.
Quy định về tiếng Pháp
- DELF B1, B2: quy đổi 10 điểm cho các môn Pháp văn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.
- DELF A2: quy đổi 10 điểm cho các môn Pháp văn 1, 2.
- Tú tài Pháp: quy đổi 10 điểm cho các môn Pháp văn 1, 2.
VII. Quy trình nộp CCNN
Bước 1: SV đăng nhập trang www.daotao.hcmut.edu.vn,vào mục Xét CCAV, nhập thông tin theo hướng dẫn, khi kết thúc thì chọn Xác nhận đăng ký.
Bước 2: SV đến phòng Đào Tạo (cửa số 4) để xác nhận, nộp lệ phí (nếu có) và nhận biên nhận.
Bước 3: SV theo dõi danh sách công bố nộp chứng chỉ và kết quả thẩm tra trên trang www.aao.hcmut.edu.vn à trang Anh văn. SV cần kiểm tra và phản hồi ngay những sai sót (nếu có) của chứng chỉ trên danh sách công bố.
Thông tin về các loại CCNN:
1. Chứng chỉ TOEIC, TOEFL ITP: SV đăng ký theo qui trình trên và không cần nộp chứng chỉ (kể cả bản photo).
2. Chứng chỉ TOEFL iBT:
- Cách 1: SV liên lạc với trung tâm khảo thí IIG Việt Nam và đề nghị gửi một bản sao kết quả về Phòng Đào tạo.
- Cách 2: SV nộp hai bản photo chứng chỉ (không cần công chứng) và cung cấp thông tin về họ tên, ngày sinh, số Reg., username, password, ngày thi.
3. Chứng chỉ IELTS: SV liên lạc với Hội đồng Anh hoặc IDP và đề nghị gửi một bản sao kết quả về Phòng Đào tạo.
4. Chứng chỉ KET, PET, FCE, CAE: SV nộp hai bản photo chứng chỉ (không cần công chứng) và cung cấp thông tin về candidate’s ID number, candidate’s secret number.
5. Chứng chỉ BULATS: SV nộp hai bản photo chứng chỉ (không cần công chứng).
6. Chứng chỉ DELF: SV thi chứng chỉ DELF tại trường ĐH Sư phạm nộp bản photo do trường ĐH Sư phạm công chứng và kèm bản gốc để đối chiếu.
7. Bằng đại học ngành tiếng Anh: sinh viên nộp một bản photo (có công chứng) và kèm bản gốc để đối chiếu.
8. Bằng tú tài Pháp: sinh viên nộp một bản photo (có công chứng) và kèm bản gốc để đối chiếu.
Các địa chỉ liên lạc:
- IIG Việt Nam: Lầu 8, tòa nhà số 538 Cách Mạng Tháng Tám, P.11, Q.3
- Hội đồng Anh: 25 Lê Duẩn, Q.1
- IDP: 33 Mạc Đĩnh Chi, Q.1
- Phòng Đào tạo trường ĐH Bách Khoa: 268 Lý Thường Kiệt, Q.10, Tp.HCM
Link Phòng đào tạo: http://www.aao.hcmut.edu.vn/index.php?route=catalog/chitietsv&path=90&tid=113
< Lùi | Tiếp theo > |
---|
- 14/06/2019 11:26 - danh sách bộ môn hướng dẫn TTTN HK183 (ĐHCQ + CLC)
- 15/08/2017 14:13 - Danh sách Bộ môn hướng dẫn LVTN HK1/2017-2018 (Đại…
- 03/04/2017 14:47 - Các chuẩn xử lý học vụ
- 30/03/2016 08:47 - Kế hoạch thực hiện Thực tập tốt nghiệp HK3/2015-20…
- 04/05/2015 10:35 - Kế hoạch đăng ký môn học HK143 & 151
- 28/11/2014 13:28 - Qui chế học vụ 2012
- 25/11/2014 09:42 - Kế hoạch đăng ký môn học HK2/2014-2015 (bậc DH)