STT |
MSSV |
Họ và tên |
Tên đề tài |
GVHD |
001 |
71000036 |
Đặng Ngọc Vân Anh |
Đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của học viên khi học tại trung tâm anh ngữ ILA cơ sở Quận Tân Bình, Tp.HCM |
ThS. Võ Thị Ngọc Trân |
002 |
71000039 |
Đặng Thụy Quỳnh Anh |
Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định tiếp tục mua sản phẩm trực tuyến của người tiêu dùng Tp.HCM trên Lazada.vn |
PGS. TS. Phạm Ngọc Thúy |
003 |
71000057 |
Lê Tuấn Anh |
Ứng dụng sơ đồ dòng chảy giá trị VSM để cải thiện quy tình sản xuất của chuyền 67 - công ty cổ phần đầu tư Thái Bình |
TS. Nguyễn Thị Đức Nguyên |
004 |
71000099 |
Phạm Thị Vân Anh |
Các bước xây dựng và phát triễn cụm liên kết ngành ô tô |
TS. Nguyễn Thị Đức Nguyên |
005 |
71000112 |
Trần Đức Anh |
So sánh mối quan hệ nguồn lực và long trung thành |
ThS. Nguyễn Trần Cẩm Linh |
006 |
71000118 |
Trần Tuấn Anh |
Khảo sát sự hài lòng trong công việc của nhân viên cty CP BĐS Windsor |
ThS. Trần Duy Thanh |
007 |
71000157 |
Tạ Trung Bách |
Nhận thức và phản ứng tiêu dùng của người tiêu dùng tại Tp.HCM đối với hoạt động trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp |
ThS. Lê Thị Thanh Xuân |
008 |
71000161 |
Phạm Văn Báu |
Ứng dụng các bước DMAIC trong LEAN - SIX SIGMA để cải tiến chất lượng lấy hàng đúng cam kết gói dịch vụ giao nhanh tại HUB Quận 11 - cty Giaohangnhanh.vn |
ThS. Huỳnh Bảo Tuân |
009 |
71000264 |
Phạm Thị Bích Cẩm |
Xây dựng sơ đồ dòng giá trị (VSM) tại trạm xi măng Cát Lái công ty TNHH xi măng Holcim Việt Nam |
ThS. Lê Hữu Thanh Tùng |
010 |
71000265 |
Võ Thị Cẩm |
Hoàn thiện mô hình dự báo và hoạch định nhu cầu nguyên vật liệu cho sản phẩm tủ nhựa Tabi công ty cổ phần sản xuất nhựa Duy Tân |
ThS. Nguyễn Bắc Nguyên |
011 |
71000284 |
Trương Thị Ngọc Châu |
Xây dựng hệ thống tài liệu quản lý chất lượng theo Iso 9001:2008 trong công tác tổ chức và quản lý đào tạo thạc sĩ ở trường đại học Bách Khoa Tp.HCM |
ThS. Nguyễn Thị Tường Vi |
012 |
70900322 |
Phạm Thanh Cường |
Xây dựng kế hoạch marketing cho sản phẩm gel rửa tay LifeBuoy tại thị trường Tp.HCM |
ThS. Nguyễn Văn Tuấn |
013 |
70900567 |
Ngô Đắc |
Ứng dụng QFP để xây dựng ngôi nhà chất lượng cho gel tắm, sữa rửa mặt của công ty TNHH sản phẩm thiên nhiên Bách Khoa |
ThS. Huỳnh Bảo Tuân |
014 |
71000652 |
Trần Hiếu Đạt |
Áp dụng Lean Manufacturing để giảm sản phẩm lỗi tại chuyền 27-28, phân xưởng HB2, nhà máy túi xách TBS |
ThS. Nguyễn Thị Tường Vi |
015 |
71000412 |
Nguyễn Hoàng Ngọc Diễm |
Các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi hướng tới bệnh nhân của nhân viên dịch vụ y tế |
ThS. Nguyễn Văn Tuấn |
016 |
71000681 |
Lê Minh Điền |
Khảo sát KPIs nhằm nâng cao năng lực quản lý chuyền may tại phân xưởng HB2-TBS Group |
ThS. Nguyễn Kim Anh |
017 |
71000689 |
Trương Thị Điệp |
Phân tích thực trạng và giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả áp dụng HTQLCL theo TCVN ISO 9001:2008 tại công ty Scancom Việt Nam |
TS. Trương Minh Chương |
018 |
71000707 |
Đinh Văn Đông |
Khảo sát các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua của khách hàng đối với sản phẩm trà xanh không độ ít đường trên địa bàn Tp.HCM |
ThS. Nguyễn Văn Nhơn |
019 |
71000712 |
Nguyễn Thị Đông |
Khảo sát và phân tích hiện trạng công tác quản trị nguồn nhân lực tại công ty cổ phần may Phú Thịnh - Nhà Bè |
ThS. Trần Minh Thư |
020 |
71000755 |
Phạm Đoàn Minh Đức |
Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của sinh viên đại học Bách Khoa Tp.HCM khi sử dụng website cổng thông tin đào tạo BK Portal |
ThS. Nguyễn Ngọc Bình Phương |
021 |
71000555 |
Đào Công Dương |
Nghiên cứu sự định hướng giá trị mua sắm của khách hàng ở các trung tâm thương mại tại Tp.HCM |
ThS. Hứa Kiều Phương Mai |
022 |
71000576 |
Võ Thị Thùy Dương |
Lên kế hoạch điều độ cho dịch vụ call center tại chi nhánh SCC3 thuộc cty TNHH TM-DV viễn thông Thiên Tú |
ThS. Bành Thị Uyên Uyên |
023 |
71000473 |
Nguyễn Khắc Duy |
Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng và lòng trung thành của nhân viên kế toán, kiểm toán |
PGS. TS. Phạm Ngọc Thúy |
024 |
71000496 |
Trần Huỳnh Duy |
Áp dụng mô hình DMAIC để giảm tỷ lệ lỗi tại nhà máy CVN2 công ty Clipsal Việt Nam |
ThS. Nguyễn Ngọc Bình Phương |
025 |
71000509 |
Trần Thị Thùy Duyên |
Nghiên cứu hành vi đồng tạo sinh giá trị giữa khách hàng và hướng dẫn viên du lịch lữ hành |
PGS. TS. Phạm Ngọc Thúy |
026 |
71000787 |
Thạch Lam Giang |
Xây dựng kế hoạch digital marketing cho website Beptietkiem.vn |
ThS. Hà Văn Hiệp |
027 |
71000858 |
Nguyễn Thanh Hải |
Tìm hiểu các đặc điểm của một nhóm hiệu quả - một khảo sát đối với các nhóm tiếp thị trong doanh nghiệp trên địa bàn Tp.HCM |
ThS. Huỳnh Thị Minh Châu |
028 |
71000866 |
Nguyễn Xuân Hải |
Các yếu tố ảnh hưởng tới ý định mua mỹ phẩm online |
ThS. Bùi Huy Hải Bích |
029 |
70900778 |
Võ Lê Hồng Hân |
Khảo sát các yếu tố giá trị cảm nhận tác động đến sự hài lòng của sinh viên tại trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM |
ThS. Nguyễn Thị Tường Vi |
030 |
71000914 |
Nguyễn Trường Hân |
Các yếu tố ảnh hưởng đến ý địn mua mỹ phẩm chăm sóc da Maldala của cty BK.Nature theo mô hình TPB |
ThS. Huỳnh Bảo Tuân |
031 |
71000911 |
Nguyễn Thúy Hằng |
Tài sản thương hiệu và các tiền tố - một nghiên cứu đối với sản phẩm Smartphone tại Tp.HCM |
ThS. Lê Đức Anh |
032 |
71000899 |
Nguyễn Thị Hồng Hạnh |
Ứng dụng KPIs đo lường và đánh giá chuỗi cung ứng tại nhà máy chế biến gỗ Satimex |
ThS. Võ Thị Ngọc Trân |
033 |
71000901 |
Nguyễn Thị Hồng Hạnh |
Ảnh hưởng của hoạt động trong cộng đồng thương hiệu trực tuyến đến hình ảnh thương hiệu trường đại học |
ThS. Trần Tiến Khoa |
034 |
71000905 |
Phạm Thị Kiều Hạnh |
Benchmarking sự trải nghiệm của khách hàng khi đi siêu thị Co.op Mart và AEON - đề xuất giải pháp cải tiến để nâng cao sự trải nghiệm của khách hàng tại Co.op Mart |
ThS. Huỳnh Bảo Tuân |
035 |
71001166 |
Tôn Nữ Thái Hòa |
Giảm thời gian chu kỳ - cải thiện năng xuất sản xuất tại công ty TNHH công nghiệp thực phẩm Việt Hưng |
ThS. Huỳnh Thị Phương Lan |
036 |
71001332 |
Nguyễn Thái Hùng |
Áp dụng cách tiếp cận LEAN - 6 Sigma nhằm nhận diện và loại bỏ lãng phí trên chuyền 35 và 36 - phân xưởng may HB3 cty CP đầu tư Thái Bình |
ThS. Lê Phước Luông |
037 |
71001345 |
Phạm Phi Hùng |
Sự hài lòng của nhân viên ngân hàng khi sử dụng dịch vự IT nội bộ theo quan điểm vốn xã hội |
PGS. TS. Phạm Ngọc Thúy |
038 |
71001415 |
Nguyễn Thị Hương |
Các yếu tố quyết định hành vi tuân thủ hệ thống quản lý chất lượng của nhân viên công ty TNHH Schindler Việt Nam |
TS. Trương Minh Chương |
039 |
71001424 |
Tăng Minh Hưởng |
Nâng cao hiệu quả hoạt động Kaizen tại công ty TNHH Hanesbrands Việt Nam |
ThS. Nguyễn Kim Anh |
040 |
71001277 |
Trần Nhật Huy |
Áp dụng sản xuất tinh gọn (Lean Manufacturing) tại công ty Scancom |
ThS. Hàng Lê Cẩm Phương |
041 |
71001294 |
Nguyễn Thanh Huyền |
Ứng dụng tiến trình DMAIC nhằm giảm tỷ lệ khuyết tật khu vực lắp ráp và nhúng dầu tại nhà máy Scansia Pacific |
ThS. Huỳnh Bảo Tuân |
042 |
K1001520 |
Nguyễn Thanh Khiết |
Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định tiếp tục sử dụng e-learning của sinh viên đại học Bách Khoa Tp.HCM |
PGS. TS. Phạm Ngọc Thúy |
043 |
71001546 |
Nguyễn Quang Khoa |
Hoàn thiện quy trình hoạt động quảng cáo của công ty Pulse Active |
ThS. Lê Đức Anh |
044 |
71001588 |
Phạm Đăng Khôi |
Áp dụng lý thuyết sản xuất theo Lean để khắc phục tình trạng trễ đơn hàng tại công ty cổ phần dược phẩm AMVI |
ThS. Đường Võ Hùng |
045 |
71001623 |
Hồ Tấn Kiệt |
Nghiên cứu tác động của các yếu tố quản trị nguồn nhân lực ảnh hưởng đến sự gắn kết của nhân viên khối văn phòng đối với khối túi xách - TBS Group |
ThS. Trần Duy Thanh |
046 |
71001650 |
Phan Phương Lan |
Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định chọn công việc của sinh viên sắp ra trường tại trường ĐH Bách khoa Tp.HCM |
ThS. Huỳnh Thị Minh Châu |
047 |
71001695 |
Đinh Thị Nhật Lệ |
Định hướng giá trị khi đi mua sắm của người tiêu dùng tại các siêu thị điện máy ở Tp.HCM |
ThS. Hứa Kiều Phương Mai |
048 |
70901370 |
Lê Thị Mỹ Liên |
Khảo sát sự hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ bảo dưỡng - sửa chữa tại công ty TNHH Toyota Lý Thường Kiệt |
ThS. Hàng Lê Cẩm Phương |
049 |
71001717 |
Nguyễn Thị Trúc Linh |
Lựa chọn KPI cho doanh nghiệp nhỏ và vừa theo các giai đoạn phát triễn của doanh nghiệp |
TS. Trương Minh Chương |
050 |
71001744 |
Nguyễn Hồ Thị Bích Loan |
Đánh giá chất lượng dịch vụ của các trang web thương mại điện tử theo hình thức mua theo nhóm tại Tp.HCM |
ThS. Hà Văn Hiệp |
051 |
71001938 |
Lê Đức Minh |
Áp dụng Lean Manufacturing vào chuyền may Nhà Bè |
ThS. Lê Hữu Thanh Tùng |
052 |
71001952 |
Nguyễn Đình Minh |
Các yếu tố ảnh hưởng tới tỷ suất sinh lợi của ngành xây dựng tại Việt Nam |
ThS. Phạm Tiến Minh |
053 |
71001997 |
Phan Thị Diễm My |
Khảo sát mức độ đáp ứng về kỹ năng chuyên môn tố chất cá nhân của sinh viên Quản lý Công nghiệp |
ThS. Trần Duy Thanh |
054 |
71002025 |
Nguyễn Hoài Nam |
Nghiên cứu các yếu tố tác động đến quyết định đi xem phim |
ThS. Lại Huy Hùng |
055 |
71002055 |
Trần Nguyễn Huy Nam |
Áp dụng các công cụ thống kê nhàm giảm tỉ lệ sản phẩm lỗi tại công đoạn vệ sinh, phân xưởng 2, công công ty TNHH nhà thép tiền chế ATAD |
ThS. Nguyễn Ngọc Bình Phương |
056 |
70901660 |
Trần Thị Kim Nga |
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn siêu thị Coopmart của khách hàng tại Tp.HCM |
TS. Trương Minh Chương |
057 |
71002079 |
Lê Thị Hồng Ngân |
Các yếu tố tác động đến quyết định mua mỹ phẩm chăm sóc da toàn thân thiên nhiên |
ThS. Phạm Tiến Minh |
058 |
71002087 |
Trần Thị Hạnh Ngân |
Ứng dụng FMEA nhằm cải tiến chất lượng sản phẩm 9024 tại công ty cổ phần Green Feed Việt Nam - nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi chi nhánh Bến Lức |
ThS. Võ Thị Ngọc Trân |
059 |
71002106 |
Lê Đức Nghĩa |
Đánh giá sự hài lòng khách hàng đối với chất lượng dịch vụ của siêu thị AEON Tân Phú |
TS. Nguyễn Thị Đức Nguyên |
060 |
71002174 |
Nguyễn Thảo Nguyên |
Nghiên cứu và xây dựng KPIs cho cty SSC |
ThS. Lưu Nhật Huy |
061 |
70901852 |
Mai Quang Vân Nhi |
Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định chọn học ngoại ngữ của học viên tại trung tâm ngoại ngữ ở các trường đại học tại Tp.HCM |
ThS. Bùi Huy Hải Bích |
062 |
71002307 |
Trầm Nguyễn Quỳnh Như |
Các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi cá nhân của nhân viên tại công ty CMC Telecom Hồ Chí Minh |
ThS. Tạ Thị Hồng Hạnh |
063 |
71002308 |
Trầm Nguyễn Tố Như |
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng đối với cửa hàng thức ăn nhanh McDonald's tại Tp.HCM |
ThS. Nguyễn Văn Nhơn |
064 |
71002360 |
Trần Nguyên Phát |
Ứng dụng mô hình TPB và các đặc tính các nhân trong nghiên cứu ý định mua bảo hiểm hưu trí của khách hàng |
PGS. TS. Phạm Ngọc Thúy |
065 |
71002421 |
Nguyễn Đình Phú |
Thực hiện quy trình chẩn đoán tình hình hoạt động doanh nghiệp nhuộm Nguyễn Văn Tánh |
ThS. Bành Thị Uyên Uyên |
066 |
71002491 |
Châu Thị Kim Phụng |
So sánh giữa sinh viên tốt nghiệp ĐH công lập và sinh viên tốt nghiệp ĐH dân lập ngành công nghệ thông tin về việc thỏa mãn yêu cầu của nhà tuyển dụng |
ThS. Tạ Thị Hồng Hạnh |
067 |
70801626 |
Nguyễn Tiến Phương |
Đánh giá chất lượng dịch vụ siêu thị Coopmart Cống Quỳnh |
ThS. Hà Văn Hiệp |
068 |
71002533 |
Nguyễn Thái Phương |
Một số yếu tố ảnh hưởng đến lòng trung thành của nhân viên - một nghiên cứu tại cty TNHH Scancom Việt Nam |
ThS. Nguyễn Đình Trọng |
069 |
71002617 |
Lu Tuấn Quân |
Nâng cao hiệu quả hoạt động dự báo và hoạch định nhu cầu vật tư tại site McDonald's công ty DHL Supply Chain Việt Nam |
TS. Trần Thị Kim Loan |
070 |
71002631 |
Trần Hoàng Quân |
Quản lý dự án lắp đặt thang máy và thang cuốn tại Thảo Điền PERL |
ThS. Nguyễn Hoàng Chí Đức |
071 |
71002639 |
Tạ Công Quí |
Các yếu tố ảnh hưởng tới tỷ suất sinh lợi của ngành vật liệu xây dựng tại Việt Nam |
ThS. Phạm Tiến Minh |
072 |
71002656 |
Huỳnh Bội Quyên |
Khảo sát hiện trạng công tác quản trị nguồn nhân lực tại công ty TNHH MTV dịch vụ công ích Quận 12 |
ThS. Trần Minh Thư |
073 |
71002689 |
Đinh Thị Phương Quỳnh |
Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ xe chất lượng cao Phương Trang |
ThS. Nguyễn Ngọc Bình Phương |
074 |
71002693 |
Nguyễn Thị Nhật Quỳnh |
Ứng dụng sơ đồ dòng giá trị VSM nhằm cải thiện quy trinh sản xuất tại công ty may DE.M.CO VINA |
ThS. Đường Võ Hùng |
075 |
71002695 |
Phạm Dũ Quỳnh |
Đánh giá chất lượng dịch vụ thanh toán học phí của sinh viên đại học Bách Khoa qua internet bangking của ngân hàng Phương Đông |
ThS. Hà Văn Hiệp |
076 |
71002696 |
Phạm Thị Quỳnh |
Xác định các ngành công nghiệp phụ trợ cho ngành cơ khí ô tô tại Việt Nam dựa trên dữ liệu thứ cấp |
ThS. Lê Phước Luông |
077 |
71002842 |
Lê Linh Tâm |
Đánh giá tài sản thương hiệu Jollibee dựa trên khảo sát khách hàng tại thị trường Tp.HCM |
ThS. Lê Thị Thanh Xuân |
078 |
71002859 |
Nguyễn Thành Tâm |
Ứng dụng mô hình DMAIC nhằm giảm chi phí cho sản phẩm không đạt chất lượng (NQC) tại nhà máy Clipsal Việt Nam |
ThS. Nguyễn Bắc Nguyên |
079 |
71002864 |
Phạm Hữu Tâm |
Nghiên cứu về động cơ tham gia và kết quả hoạt động của cộng đồng thương hiệu trường đại học |
ThS. Trần Tiến Khoa |
080 |
71002867 |
Trần Mậu Tâm |
Nghiên cứu nhứng yếu tố làm hài lòng khách hàng dựa trên chất lượng dịch vụ khi đi mua sắm tại siêu thị BigC Miền Đông |
ThS. Hà Văn Hiệp |
081 |
71002882 |
Đỗ Duy Tân |
Áp dụng DFMEA nhằm ngăn ngừa sai lỗi trong khâu thiết kế rập mã hàng F75015 (TX 12/2014) phòng R&D nhà máy túi xách Cty CP đầu tư Thái Bình |
ThS. Lê Phước Luông |
082 |
71002893 |
Ngô Nhật Tân |
Áp dụng tiến trình DMAIC để giảm tỉ lệ phụ phẩm trong quy trình sản xuất mì - tại công ty cổ phần lương thực thực phẩm Colusa Miliket |
ThS. Võ Thị Ngọc Trân |
083 |
70902422 |
Vũ Viết Thanh |
Nghiên cứu tác động của các yếu tố chất lượng dịch vụ lên sự hài lòng của sv sử dụng dịch vụ 3G tại Tp.HCM |
ThS. Trần Duy Thanh |
084 |
71002931 |
Lê Kim Thanh |
Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định thành lập doanh nghiệp nhỏ và vừa của các nhà sáng lập ở Việt Nam |
TS. Trương Minh Chương |
085 |
71002950 |
Võ Thị Thiên Thanh |
Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của nhân viên đối với công việc tại cty CP xuất nhập khẩu Bình Tây (BITEX) |
ThS. Lại Văn Tài |
086 |
71002940 |
Nguyễn Thị Thanh |
Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hình thành và phát triễn cụm liên kết ngành ô tô |
TS. Nguyễn Thị Đức Nguyên |
087 |
71003027 |
Bùi Thanh Thảo |
Các yếu tố thuộc môi trường dịch vụ ảnh hưởng đến cam kết tổ chức của nhân viên nhà hàng |
ThS. Nguyễn Văn Tuấn |
088 |
71003038 |
Phan Thị Phương Thảo |
Giải quyết lỗi xì chảy sản phẩm Comfort tại công ty TNHH Unilever Việt Nam |
ThS. Huỳnh Bảo Tuân |
089 |
71002952 |
Đinh Thị Thay |
Đánh giá quản trị vận hành, dự báo và điều độ dịch vụ call center cty Thiên Tú |
ThS. Bành Thị Uyên Uyên |
090 |
71003141 |
Trần Ngọc Thiên |
Xu hướng hành vi của người dùng đối với các hình thức quản cáo trên facebook - một nghiên cứu tại Tp.HCM |
ThS. Huỳnh Thị Minh Châu |
091 |
71003185 |
Trần Trọng Thiện |
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi mua smartphone giá rẻ của SV ĐH Bách Khoa Tp.HCM |
ThS. Trần Duy Thanh |
092 |
71003271 |
Nguyễn Hoàng Minh Thơ |
Nghiên cứu về kinh nghiệm phát triễn cụm liên kết ngành (Cluster) trên thế giới và Việt Nam |
TS. Nguyễn Thúy Quỳnh Loan |
093 |
71003327 |
Nguyễn Thị Anh Thư |
Chẩn đoán tình hình sản xuất kinh doanh công ty cổ phần cơ khí chế tạo máy Long An |
ThS. Bành Thị Uyên Uyên |
094 |
71003306 |
Huỳnh Thị Thùy |
Lợi ích khi tham gia vào cụm liên kết ngành cơ khí ô tô của các doanh nghiệp vừa và nhỏ ở lĩnh vực sản xuất phụ tùng kim loại tại Việt Nam |
ThS. Lê Phước Luông |
095 |
71003308 |
Nguyễn Thị Thu Thùy |
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến lòng trung thành của khách hàng đối với thương hiệu bia Sài Gòn tại Tp.HCM |
ThS. Lê Thị Thanh Xuân |
096 |
70902739 |
Phù Trung Tiên |
Vai trò của cộng đồng thương hiệu trực tuyến tại Việt Nam đối với lòng tin và lòng trung thành thương hiệu của khách hàng |
ThS. Lê Đức Anh |
097 |
71003461 |
Nguyễn Thanh Toàn |
Tác động của hành vi đồng tạo sinh giá trị giữa sinh viên và giảng viên đến sự hài lòng công việc và hiệu quả công việc của giảng viên |
PGS. TS. Phạm Ngọc Thúy |
098 |
71003505 |
Nguyễn Ngọc Trác |
Áp dụng mô hình Analytical Hierarchy Analysis và Data Envenlopment Analysis để đánh giá và xếp hạng nhà cung cấp tại công ty TNHH Decathlon Việt Nam |
ThS. Huỳnh Bảo Tuân |
099 |
71003518 |
Nguyễn Thị Bích Trâm |
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến đạo đức nghề nghiệp của lực lượng lao động mới |
ThS. Lê Thị Thanh Xuân |
100 |
71003524 |
Huỳnh Thị Huyền Trân |
Ảnh hưởng của hành vi khách hàng tham gia đến giá trị cảm nhận và sự hài lòng của khách hàng đối với các trung tâm nha khoa tại Tp.HCM |
PGS. TS. Phạm Ngọc Thúy |
101 |
71003499 |
Phan Thị Nha Trang |
Áp dụng các công cụ thống kê nhằm kiểm soát tỉ lệ phế phẩm màng mỏng tại hệ thống cán 5 của công ty cổ phần nhựa Rạng Đông |
TS. Nguyễn Thị Đức Nguyên |
102 |
71003503 |
Trần Đài Trang |
Ứng dụng công cụ Value Stream Mapping nhằm cải tiến quy trình sản xuất tại nhà máy đèn ống của công ty Điện Quang |
ThS. Võ Thị Ngọc Trân |
103 |
70903030 |
Nguyễn Thị Thanh Trúc |
Khảo sát sự hài lòng của khách hành về chất lượng dịch vụ tại các bệnh viện tư nhân |
ThS. Võ Thị Thanh Nhàn |
104 |
71003696 |
Nguyễn Thị Phương Trúc |
Nghiên cứu ý định mua bảo hiểm hưu trí tự nguyện của cư dân Tp.HCM theo mô hình TPB và danh tiếng của công ty |
PGS. TS. Phạm Ngọc Thúy |
105 |
70902988 |
Nguyễn Thành Trung |
Khảo sát sự hài lòng của khách hàng về chất lượng dịch vụ tại chuỗi cửa hàng cà phê Milano |
ThS. Võ Thị Thanh Nhàn |
106 |
71003701 |
Hoàng Lê Quốc Trương |
Dự án chuyển đổi nhà kho công ty Clipsal Việt Nam |
ThS. Đường Võ Hùng |
107 |
71003839 |
Mai Thị Thanh Tú |
Xây dựng hệ thống đánh giá năng lực tại cty SSC |
ThS. Lưu Nhật Huy |
108 |
71003854 |
Phạm Cẩm Tú |
Áp dụng công cụ FMEA và phương pháp LADM nhằm thiết kế chuyền sản xuất dòng sản phẩm ổ cắm điện S-FLEXI tại cty Schneider Electric Việt Nam |
ThS. Huỳnh Bảo Tuân |
109 |
71003879 |
Lê Thiện Tùng |
Ảnh hưởng của hành vi đồng tạo sinh giá trị giữa sinh viên và giảng viên lên giá trị cảm nhận của sinh viên |
PGS. TS. Phạm Ngọc Thúy |
110 |
71003885 |
Nguyễn Thanh Tùng |
Đánh giá thực trạng HTQLCL ISO để chuẩn bị cho việc triễn khai tái chứng nhận ISO 9001:2008 tại công ty HI-TECH WRIES ASIA |
TS. Nguyễn Thúy Quỳnh Loan |
111 |
71004171 |
Động Minh Viễm |
Mối quan hệ giữa đòn bẫy tài chính và quyết định đầu tư |
ThS. Nguyễn Hải Ngân Hà |
112 |
71004051 |
Huỳnh Đình Thanh Vũ |
Áp dụng Lean nhằm giảm phế phẩm sản phẩm Prodak tại xưởng in màng ghép công ty cổ phần bao bì Sài Gòn |
ThS. Nguyễn Ngọc Bình Phương |
113 |
71004145 |
Trần Văn Vỹ |
Xây dựng chi phí chất lượng tại công ty cổ phần bánh kẹo Phạm Nguyên |
ThS. Huỳnh Thị Phương Lan |
114 |
71004146 |
Hoàng Thị Xuân |
Nghiên cứu hành vi đồng tạo sinh giá trị giữa khách hàng và hướng dẫn viên du lịch theo quan điểm cử hướng dẫn viên |
PGS. TS. Phạm Ngọc Thúy |
< Lùi | Tiếp theo > |
---|
- 14/03/2019 11:25 - Luận văn Đai Học K2014 - Đợt 2
- 10/09/2018 11:18 - Luận văn Đai Học 1 K2014
- 10/09/2018 11:03 - Luận văn Đai Học 1 K2013
- 06/03/2018 14:14 - Luận văn Đai Học 1 K2012
- 18/08/2016 15:02 - Luận văn Đai Học 1 K2011
- 26/06/2014 13:44 - Luận văn Đai Học 1 K2009 đợt 2
- 25/02/2014 13:20 - Luận Văn Đai Học 1 K2009
- 10/09/2013 10:20 - Luận Văn Đai Học 1 K2008
- 22/02/2012 11:03 - Luận Văn Đai Học 1 K2007
- 20/02/2012 10:50 - Luận Văn Đai Học 1 K2006