STT |
MSSV |
HỌ TÊN |
TÊN ĐỀ TÀI |
GVHD |
|
1 |
71300188 |
Nguyễn Thiên Ân |
Đánh giá độ hiệu quả việc áp dụng quản trị quan hệ khách hàng (CRM) bằng BSC-Một nghiên cứu áp dụng tại công ty FACT LINK MARKETPLACE |
ThS. Huỳnh Thị Thu Thanh |
|
2 |
71300104 |
Nguyễn Lan Anh |
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ bán hàng tại cửa hàng balohanghieu.com |
ThS. Lê Hữu Thanh Tùng |
|
3 |
71100057 |
Hoàng Gia Bảo Anh |
Nhận diện các lãng phí và đề xuất các giải pháp giảm lãng phí theo Lean tại xí nghiệp nữ trang PNJ |
TS. Nguyễn Thị Đức Nguyên |
|
4 |
71300129 |
Phạm Đào Quỳnh Anh |
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng tới sự gắn kết của AIESECer tại cụm AIESEC Tp. HCM |
TS. Phạm Đức Kỳ |
|
5 |
71300047 |
Dương Tuấn Anh |
Dự báo nhu cầu và hoạch định nhu cầu vật tư cho dòng sản phẩm ghế Nantucket Cherry công ty TNHH Hòa Bình. |
ThS. Võ Thị Thanh Nhàn |
|
6 |
71300394 |
Nguyễn Đức Chính |
Xây dụng từ điển năng lực chuyên môn cho bộ phận sản xuất thuộc công ty cơ khí Duy Khanh |
ThS. Lưu Nhật Huy |
|
7 |
71300412 |
Nguyễn Bình Phương Chuyện |
Tác động của các yếu tố thu hút đến trải nghiệm và ý định quay lại của khách hàng mua sắm tại các trung tâm thương mại Tp.HCM |
PGS. TS. Phạm Ngọc Thuý |
|
8 |
71300739 |
Cao Thị Anh Đào |
Ứng dụng mô hình ra quyết định đa tiêu chuẩn (MCDM) trong đánh giá nhà cung cấp tại công ty CP Hawee M&E |
TS. Đường Võ Hùng |
|
9 |
71300871 |
Nguyễn Phú Đình |
Các yếu tố ảnh hưởng đến sự gắn kết tổ chức của nhân viên trong các Startup công nghệ trên địa bàn TPHCM |
ThS. Phạm Tiến Minh |
|
10 |
71200573 |
Phan Quang Duy |
Nghiên cứu sự hài lòng của du khách quốc tế khi sử dụng dịch vụ tour du lịch ẩm thực tại TP. HCM |
ThS. Võ Thị Ngọc Trân |
|
11 |
71300561 |
Huỳnh Duy |
Nâng cao hiệu quả hoạt động xưởng 1 Công ty TNHH Scansia Pacific thông qua đánh giá mức độ tinh gọn bằng công cụ LAT |
ThS. Phạm Tiến Minh |
|
12 |
71300634 |
Lý Ngọc Duyên |
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi click của người dùng vào trang thương mại điện tử bằng pp SEO |
ThS. Tạ Hùng Anh |
|
13 |
71300632 |
Huỳnh Thị Kỳ Duyên |
Mối quan hệ giữa nhận thức rủi ro, niềm tin và ý định mua sắm. Một nghiên cứu trong mua sắm trực tuyến tại Thành phố Hồ Chí Minh. |
ThS. Võ Thị Thanh Nhàn |
|
14 |
71301009 |
Vũ Thị Diễm Hà |
Áp dụng các công cụ chất lượng nhằm giảm tỉ lệ lỗi sản phẩm áo thun tại xưởng may công ty TNHH UN-AVAILABLE |
ThS. Võ Thị Ngọc Trân |
|
15 |
71301002 |
Nguyễn Thị Thu Hà |
Đánh giá sự thỏa mãn của nguồn lao động tại Cty CP bao bì Đại Lục nhà máy Long An |
ThS. Dương Thị Ngọc Liên |
|
16 |
71300999 |
Nguyễn Thị Ngọc Hà |
Ảnh hưởng của các yếu tố đặc trưng đến trải nghiệm và sự hài lòng khách hàng tại cửa hàng đồng giá |
PGS. TS. Phạm Ngọc Thuý |
|
17 |
71301100 |
Nguyễn Thị Thu Hằng |
Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ của chuỗi của hàng The Coffee House |
ThS. Nguyễn Ngọc Bình Phương |
|
18 |
71301103 |
Phạm Thị Thúy Hằng |
Ứng dụng sơ đồ dòng giá trị (VSM) nhằm cải tiến quy trình sản xuất sản phẩm Cawefour tại công ty CP Bao Bì Đại Lục |
TS. Nguyễn Thị Đức Nguyên |
|
19 |
71301099 |
Mai Thị Thi Hằng |
Áp dụng FMEA để ngăn ngừa rủi ro - sai lỗi tiềm ẩn tại phòng nội soi của bệnh viện Hoàn Mỹ Sài Gòn - Tập đoàn y khoa Hoàn Mỹ |
ThS. Nguyễn Thùy Trang |
|
20 |
71301091 |
Phạm Hồng Mỹ Hạnh |
Xây dựng bảng mô tả công việc và tiêu chuẩn công việc cho bộ phận QC tại Công ty TNHH SX - TM - DV Thảo Minh |
ThS. Phạm Tiến Minh |
|
21 |
71301223 |
Nguyễn Thị Thu Hiền |
Đề xuất phương án cân bằng "Chuyền mẫu sản xuất Kanala Shopping Bag" - Công ty CP SX-KD-XNK Bình Thạnh (Gilimex) |
TS. Trương Minh Chương |
|
22 |
71301259 |
Nguyễn Thaành Hiệp |
Các yếu tố quản lý chất lượng chuỗi cung ứng ảnh hưởng đến hiệu quả doanh nghiệp |
TS. Nguyễn Thị Đức Nguyên |
|
23 |
71101134 |
Võ Văn Hiếu |
Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng đối với chuỗi thời trang For Her |
ThS. Lê Hữu Thanh Tùng |
|
24 |
71301191 |
Phan Thị Ngọc Hiếu |
Những rào cản trong việc thực hiện quản lý chất lượng chuỗi cung ứng và giải pháp vượt qua các rào cản thực hiện SCQM |
TS. Nguyễn Thị Đức Nguyên |
|
25 |
71301179 |
Nguyễn Thị Ngọc Hiếu |
Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của học viên với chất lượng khóa học anh văn người lớn ở các trung tâm anh ngữ ILA trên địa bàn TP. HCM |
ThS. Lại Văn Tài |
|
26 |
71301276 |
Nguyễn Lưu Nhật Hoa |
Áp dụng một số công cụ trong Lean nhằm giảm lãng phí tại tổ CNC của công ty cơ khí Duy Khanh |
ThS. Huỳnh Thị Phương Lan |
|
27 |
71301323 |
Huỳnh Phước Hoàng |
Tác động của các yếu tố tâm lý đến ý định khởi nghiệp của sinh viên trường ĐHBK |
ThS. Nguyễn Bích Ngọc |
|
28 |
71001094 |
Hồ Hữu Hoàng |
Quan hệ giữa giá trị dịch vụ, sự hài lòng và ý định mua lại của khách hàng tại các cửa hàng tiện lợi tại Tp.HCM |
PGS. TS. Phạm Ngọc Thuý |
|
29 |
71301407 |
Trần Thị Xuân Hồng |
Cải tiến quy trình xuất hàng của Trung tâm dịch vụ kho vận Cty CP vận tải và dịch vụ hàng hải |
ThS. Huỳnh Bảo Tuân |
|
30 |
71301565 |
Võ Thị Thanh Huyền |
Các yếu tố trong công việc ảnh hưởng tới sự thỏa mãn của nhân viên văn phòng tại địa bàn Tp. HCM |
ThS. Lê Đức Anh |
|
31 |
71301819 |
Trần Nguyễn Quang Khải |
Các yếu tố tác động đến thái độ sử dụng và ý định tiếp tục sử dụng ứng dụng Grab và Uber của khách hàng tại Tp.HCM |
ThS. Bùi Huy Hải Bích |
|
32 |
71201741 |
Nguyễn Hải Hoàng Khôi |
Đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ Internet Banking của khách hàng cá nhân tại TPHCM |
ThS. Huỳnh Thị Thu Thanh |
|
33 |
71301922 |
Trần Thị Bảo Khương |
Hiệu quả trong công tác luân chuyển nhân sự nội bộ tại chi nhánh ngân hàng bưu điện Liên Việt Sài Gòn |
TS. Trương Thị Lan Anh |
|
34 |
71302003 |
Hồ Phương Lâm |
Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của người dùng đối với một số dịch vụ gọi nhắn tin miễn phí (OTT) tại TP. HCM |
TS. Phạm Quốc Trung |
|
35 |
71302090 |
Nguyễn Thị Thùy Linh |
Khảo sát các yếu tố ảnh hưởng lên ý định sử dụng ứng dụng cung cấp dịch vụ TMĐT ICUE tại TP.HCM |
ThS. Lê Hữu Thanh Tùng |
|
36 |
71302069 |
Lê Nguyễn Lâm Linh |
Ứng dụng sơ đồ dòng giá trị (VSM) cải tiến quy trình sản xuất tủ điện tại Cty vật liệu điện và viễn thông Sam Cường (Sametel) |
ThS. Lưu Nhật Huy |
|
37 |
71302078 |
Mai Huyền Linh |
Cải tiến quy trình chia sẻ thông tin trong cung ứng vật tư tại chuỗi cung ứng balo Decathlon công ty CP đầu tư Thái Bình (TBS Group) |
ThS. Huỳnh Thị Phương Lan |
|
38 |
71302189 |
Hà Văn Lộc |
Mối quan hệ giữa giá trị dịch vụ, sự hài lòng, rào cản chuyển đổi và lòng trung thành của khách hàng sử dụng dịch vụ thuê bao di động trả sau tại Thành phố Hồ Chí Minh |
ThS. Lại Huy Hùng |
|
39 |
71302128 |
Đặng Hoàng Long |
Các yếu tố tác động đến kết quả học tập của sinh viên trường ĐHBK Tp.HCM |
ThS. Nguyễn Bích Ngọc |
|
40 |
71302288 |
Phan Thanh Ly |
Giảm thời gian chuyển đổi máy dập liên hợp tại khu vực dập công ty CP Bếp gas Vina |
ThS. Huỳnh Bảo Tuân |
|
41 |
71302386 |
Trần Quang Minh |
Nguyên cứu sự hài lòng của khách hàng về chất lượng đào tạo tiếng anh của trung tâm anh ngữ ILA Hùng Vương |
ThS. Võ Thị Ngọc Trân |
|
42 |
71302371 |
Phạm Công Minh |
Nâng cao chất lượng sản phẩm bằng công cụ giải quyết vấn đề tại Cty TNHH sản xuất & thương mại Cát Thái |
ThS. Nguyễn Kim Anh |
|
43 |
71302404 |
Nguyễn Thị Thu Mơ |
Ảnh hưởng của chất lượng dịch vụ đến sự hài lòng của người bệnh điều trị ngoại trú: trường hợp các bệnh viện ở Tp. HCM |
ThS. Nguyễn Văn Tuấn |
|
44 |
71302407 |
Hà Phương My |
Quyết định mua sản phẩm rau VIETGAP của người tiêu dùng -Một nguyên cứu tại trung tâm CO.OPMART TP.HCM |
ThS. Hà Văn Hiệp |
|
45 |
71302569 |
Đoàn Thị Hồng Ngọc |
Áp dụng LEAN nhận diện lãng phí và đề xuất các giải pháp giảm lãng phí tại cty TNHH cơ khí Duy Khanh |
ThS. Nguyễn Kim Anh |
|
46 |
71302609 |
Đặng Thảo Nguyên |
Tác động của giá trị dịch vụ, giá cả cảm nhận, các yếu tố chấp nhận công nghệ đến sự hài lòng và lòng trung thành của khách hàng sử dụng Uber và Grab |
ThS. Lại Huy Hùng |
|
47 |
71302607 |
Đào Thảo Nguyên |
Các yếu tố ảnh hưởng đến thực hiện Lean thành công: Nghiên cứu tình huống tại hai doanh nghiệp sản xuất ở Việt Nam |
TS. Nguyễn Thị Đức Nguyên |
|
48 |
71302658 |
Trương Thị Thảo Nguyên |
Thực hiện 5S kho vật tư của bộ phận bảo trì tại nhà máy Hiệp Phước |
TS. Đường Võ Hùng |
|
49 |
81302723 |
Nguyễn Trọng Nhân |
Lập chiến lược kinh doanh trong giai đoạn 2018-2022 và kế hoạch kinh doanh năm 2018 cho Công ty TNHH MTV In Báo Nhân Dân TP. HCM |
ThS. Võ Thị Ngọc Trân |
|
50 |
71302730 |
Phạm Thị ái Nhân |
Áp dụng FMEA nâng cao chất lượng dòng sản phẩm MGL9800i tại công ty TNHH Datalogic Vietnam |
ThS. Nguyễn Thùy Trang |
|
51 |
71302807 |
Đỗ Cẩm Nhung |
Mối quan hệ giữa sự hỗ trợ của nhà cung cấp, hành vi tham gia, sự hài lòng và lòng trung thành của khách hàng - Một nghiên cứu trong ngành dịch vụ nha khoa thẩm mỹ tại TP.HCM. |
ThS. Hàng Lê Cẩm Phương |
|
52 |
71302815 |
Phạm Thị Tuyết Nhung |
Ứng dụng Lean Manufacturing ở chuyền Knalla Shopping Bag tại Cty CP SX-KD-XNK Bình Thạnh để tăng năng suất và giảm lãng phí |
ThS. Nguyễn Kim Anh |
|
53 |
71302994 |
Nguyễn Thanh Phú |
Xây dựng thang đo độ linh hoạt chuỗi cung ứng: Một nghiên cứu tình huống ở ngành dệt may Việt Nam |
PGS. TS. Bùi Nguyên Hùng |
|
54 |
71303038 |
Nguyễn Đoàn Hữu Phúc |
Giảm thời gian chờ quy trình khám sản phụ khoa - Bệnh viện Mỹ Đức |
ThS. Huỳnh Bảo Tuân |
|
55 |
71303061 |
Phạm Hoài Phúc |
Vận dụng thẻ điểm cân bằng để đo lường và đánh giá hiệu quả hoạt động tại công ty cổ phần Con cưng. |
ThS. Huỳnh Bảo Tuân |
|
56 |
71303127 |
Vũ Thị Thu Phương |
Các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc - một nghiên cứu trên nhân viên kinh doanh ngành quảng cáo trực tuyến tại Tp.HCM |
ThS. Huỳnh Thị Minh Châu |
|
57 |
71303146 |
Phạm Thị Phượng |
Ứng dụng sơ đồ dòng giá trị VSM để cải thiện quy trình sản xuất tại Cty TNHH Sản xuất và Thương mại Cát Thái |
ThS. Bùi Huy Hải Bích |
|
58 |
71303281 |
Phạm Đoàn Xuân Quyên |
Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua sản phẩm quần áo trực tuyến của người tiêu dùng Tp. HCM |
ThS. Dương Thị Ngọc Liên |
|
59 |
71303292 |
Chúng Vĩnh Quyền |
Đánh giá lòng trung thành của nhân viên tại Zalo group - Công ty CP VNG |
TS. Lê Thị Thanh Xuân |
|
60 |
71303343 |
Lương Minh Sang |
Sự hỗ trợ của cơ sở lưu trú du lịch đến hoạt động đồng tạo sinh, sự hài lòng và lòng trung thanh khách hàng. |
ThS. Hàng Lê Cẩm Phương |
|
61 |
71303459 |
Thái Thị Ánh Sương |
Niềm tin trong mua sắm trực tuyến: một nghiên cứu trong bối cảnh mua hàng điện tử |
ThS. Nguyễn Đình Trọng |
|
62 |
71303457 |
Nguyễn Thị Thu Sương |
Các nhân tố tác động đến sự sẵn sàng mua tã giấy trẻ em nội địa của khách hàng tại Tp.HCM |
ThS. Bùi Huy Hải Bích |
|
63 |
71303558 |
Nguyễn Tư Hoàng Tân |
Kiểm soát tiến độ, chi phí dự án nhà kho chứa hàng của công ty TNHH Vạn Thành |
ThS. Lại Huy Hùng |
|
64 |
71303631 |
Phan Hồng Thái |
Dự báo nhu cầu nguyên vật liệu gỗ tại công ty TNHH Hòa Bình |
ThS. Hà Văn Hiệp |
|
65 |
71103129 |
Nguyễn Chí Thanh |
Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ đường sắt tại TP.HCM |
ThS. Nguyễn Ngọc Bình Phương |
|
66 |
71303588 |
Hà Minh Thanh |
Lập kế hoạch kinh doanh cho Công ty TNHH Dịch vụ Giao nhận Năm Sao giai đoạn 2018-2020 |
TS. Trương Minh Chương |
|
67 |
71303653 |
Hồ Văn Thành |
Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua nhà của khách hàng tại TP.HCM |
ThS. Hà Văn Hiệp |
|
68 |
71303613 |
Tạ Thị Thanh |
Các yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích cảm nhận của khách hàng thông qua hoạt động đồng tạo sinh trong dịch vụ Spa tại TP.HCM |
ThS. Hàng Lê Cẩm Phương |
|
69 |
71303710 |
Lý Thanh Thảo |
Ảnh hưởng của những yếu tố mâu thuẫn công việc - gia đình đến hiệu quả làm việc của nữ nhân viên văn phòng tại Tp.HCM |
PGS. TS. Phạm Ngọc Thuý |
|
70 |
71303697 |
Đoàn Ngọc Thảo |
Ứng dụng chu trình DMAIC để nâng cao năng lực truy xuất thông tin sản phẩm tại công ty Camso Việt Nam |
TS. Đường Võ Hùng |
|
71 |
71303719 |
Nguyễn Thị Thanh Thảo |
Thiết kế mặt bằng sản xuất tại Nhà Máy 3 - Công ty CP Siam Brothers Việt Nam |
ThS. Huỳnh Thị Phương Lan |
|
72 |
71303816 |
Nguyễn Thị Kim Thi |
Nâng cao hiệu quả thực tập trong bối cảnh giao thoa văn hóa - Tình huống của một công ty Đức tại VN |
TS. Trương Thị Lan Anh |
|
73 |
71303879 |
Đinh Nguyên Phú Thịnh |
Nghiên cứu ảnh hưởng của đặc tính Hội đồng quản trị đến giá trị và hiệu quả hoạt động của các DN niêm yết trên sàn chứng khoán HOSE |
ThS. Lại Huy Hùng |
|
74 |
71303975 |
Trần Thị Thơ Thơ |
Ảnh hưởng của các yếu tôố đồng tạo sinh giá trị lên sự hài lòng của khách hàng sử dụng dịch vụ homestay |
PGS. TS. Phạm Ngọc Thuý |
|
75 |
71303948 |
Trần Phước Thọ |
Sở hữu và cổ đông kiểm soát trong |
ThS. Trần Duy Thanh |
|
công ty đại chúng niêm yết ở Việt |
|||||
Nam |
|||||
76 |
71304065 |
Lê Thị Thương |
Ảnh hưởng của giá trị dịch vụ, chất lượng môi trường dịch vụ đến sự hài lòng và lòng trung thành khách hàng sử dụng dịch vụ của các cửa hàng tiện lợi khu vực TP.HCM |
ThS. Lại Huy Hùng |
|
77 |
71304027 |
Nguyễn Thị Thu Thúy |
Vai trò của thành viên Hội đồng quản trị trong các công ty đại chúng niêm yết ở Việt Nam |
ThS. Trần Duy Thanh |
|
78 |
71304040 |
Mai Thị Thủy |
Quản lý dự án xây dựng tòa nhà VINHOMES CENTRAL PARK của công ty CPXD và ƯDCN DELTA-V |
ThS. Hà Văn Hiệp |
|
79 |
71304015 |
Bành Quốc Thuyên |
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định chọn nhà thuốc tại nội thành Tp.HCM |
ThS. Dương Thị Ngọc Liên |
|
80 |
71304094 |
Võ Thị Kiều Tiên |
Giải pháp giảm tỷ lệ hủy đơn hàng nhóm hàng điện thoạt tại Cty TNHH TMĐT Lotte Việt Nam |
TS. Nguyễn Thị Đức Nguyên |
|
81 |
71304080 |
Hồ Khánh Mỹ Tiên |
Các yếu tố ảnh hưởng đến trải nghiệm khách hàng của dịch vụ gọi xe bằng ứng dụng di động trên địa bàn TP.HCM |
ThS. Huỳnh Bảo Tuân |
|
82 |
71304079 |
Đỗ Thúy Tiên |
Tìm hiểu lý do khách hàng không sẵn lòng sử dụng dịch vụ ngân hàng trực tuyến (Internet banking). Một nghiên cứu tại TP.HCM |
TS. Lê Thị Thanh Xuân & ThS. Trần Thị Tuyết |
|
83 |
71304143 |
Huỳnh Thị Mỹ Tín |
Các yếu tố ảnh hưởng đến thái độ của cựu SV trường ĐH Bách Khoa TPHCM đối với tin tuyển dụng trực tuyến |
ThS. Huỳnh Thị Minh Châu |
|
84 |
71304234 |
Nguyễn Thị Thu Trang |
Giao dịch với bên liên quan trong các công ty đại chúng niêm yết ngành tài chính - bất động sản trên sàn HOSE |
ThS. Trần Duy Thanh |
|
85 |
71304376 |
Lê Công Trình |
Áp dụng FMEA nhằm giảm nguy cơ sai sót khi sản xuất sản phẩm tại nhà máy Cát Thái 3 |
ThS. Huỳnh Thị Phương Lan |
|
86 |
71304471 |
Nguyễn Thanh Trúc |
Áp dụng các công cụ TPM nhằm cải tiến năng suất hoạt động của bộ phận Microlens tại II-VI Pholop Vietnam |
TS. Đường Võ Hùng |
|
87 |
71304658 |
Nguyễn Vũ Khánh Tú |
Áp dụng mô hình DMAIC để giảm thiểu sai lỗi dòng sản phẩm A9HFF62107 tại Cty TNHH SX-TM Cát Thái |
ThS. Nguyễn Kim Anh |
|
88 |
71304628 |
Cao Nguyễn Linh Tú |
Nghiên cứu các yếu tố tác động đến thành công của công ty khởi nghiệp tại Việt Nam |
TS. Nguyễn Thị Đức Nguyên |
|
89 |
71304636 |
Huỳnh Thị Kim Tú |
Đánh giá mức độ nhận diện thương hiệu Khoa QLCN - Trường ĐHBK - ĐH Quốc gia Tp. HCM |
ThS. Lại Văn Tài |
|
90 |
71304546 |
Nguyễn Anh Tuấn |
Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định mua trực tuyến các sản phẩm thời trang của người tiêu dùng tại Tp.HCM |
ThS. Nguyễn Bích Ngọc |
|
91 |
K1104109 |
Nguyễn Hoàng Tùng |
Khảo sát sự hài lòng và lòng trung thành của khách hàng tại chuỗi siêu thị Điện Máy Xanh |
ThS. Huỳnh Bảo Tuân |
|
92 |
71304618 |
Trần Thị Tuyết |
Nâng cao chất lượng dịch vụ giao nhận vận tải hàng hóa xuất nhập khẩu tại Công ty CP Dịch vụ Hàng hải Viết Nam |
ThS. Phạm Tiến Minh |
|
93 |
71304740 |
Nguyễn Thị Thu Uyên |
Dự báo và hoạch định nhu cầu vật tư xi mạ tại xí nghiệp nữ trang PNJ |
ThS. Nguyễn Kim Anh |
|
94 |
71304783 |
Trần Thị Băng Vân |
Các yếu tố tác động đến hành vi mua mỹ phẩm của khách hàng trên các website bán hàng trực tuyến |
PGS. TS. Phạm Ngọc Thuý |
|
95 |
71304777 |
Nguyễn Thị Hồng Vân |
Applying theory of planned behavior in sharing economy perspective: a study of Grab and Uber transportation service in VN |
PGS. TS. Phạm Ngọc Thuý |
|
96 |
71304763 |
Phan Công Văn |
Nghiên cứu các yếu tố tác động đến quyết định mua thiết bị vệ sinh tại Tp.HCM |
ThS. Tạ Hùng Anh |
|
97 |
71304799 |
Nguyễn Thị Thảo Vi |
Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ thương mại di động của người tiêu dùng tại Tp. HCM |
TS. Phạm Đức Kỳ |
|
98 |
71204577 |
Trịnh Vĩ |
Đánh giá hiệu quả hoạt động quản trị chuỗi cung ứng sản phẩm Đường tại Công ty cổ phần Đường Bình Định |
TS. Phạm Quốc Trung |
|
99 |
71304836 |
Huỳnh Trọng Vinh |
Áp dụng các công cụ thống kê để giảm tỷ lệ lỗi sản phẩm IE-VM11 CAP tại công ty TNHH SX và TM Cát Thái. |
ThS. Võ Thị Thanh Nhàn |
< Lùi | Tiếp theo > |
---|
- 16/09/2019 09:57 - Luận văn Đai Học K2015 - Đợt 1
- 14/03/2019 11:25 - Luận văn Đai Học K2014 - Đợt 2
- 10/09/2018 11:18 - Luận văn Đai Học 1 K2014
- 06/03/2018 14:14 - Luận văn Đai Học 1 K2012
- 18/08/2016 15:02 - Luận văn Đai Học 1 K2011
- 05/06/2015 09:25 - Luận văn Đai Học 1 K2010
- 26/06/2014 13:44 - Luận văn Đai Học 1 K2009 đợt 2
- 25/02/2014 13:20 - Luận Văn Đai Học 1 K2009